Đề kiểm tra Vật lý 45 phút (Bài số 1)-Mã đề 3
Chia sẻ bởi Phạm Minh Nghĩa |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Vật lý 45 phút (Bài số 1)-Mã đề 3 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Môn : Vật lý 9
Mã đề: A03
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua .
C.Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép .
A. Sự nhiễm từ của sắt thép .
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua .
2.Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật ôm ?
C. I = . D. R = A. U = . B. I =
3. Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau :
a) Ghi các kết quả đo được theo bảng .
b) Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau , đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng .
c) Tính giá trị trung bình cộng của điện trở .
d) Dựa vào số liệu đo được và công thức của định luật Ôm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo .
Trình tự các công việc là :
B. b, a , d ,c . C. b, c,a ,d . D. a, d, b ,c . A.a, b, c, d .
4.Mắc nối tiếp R1 = 40( và R2 = 80( vào hiệu điện thế không đổi U = 12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu ?
C. 0,45A . D. 0,3A . A. 0,1A . B. 0,15A. 5.Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2 . Hệ thức nào dưới đây là không đúng ?
B. IAB = I1 + I2 A.RAB = R1 + R2 C.UAB = U1 + U2 D. =
6. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất của nó là P . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là :
A. A = . B. A = C. A = R.I.t D.A = U.I.t
7. Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu ?
C. Rơle điện từ. A. La bàn. B. Loa điện. D. Đinamô xe đạp .
8. Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát (W) .Số oát (W) này cho biết điều nào dưới đây ?
D.Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V .
A.Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
B.Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
C.Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
9. Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch , cường độ dòng điện , thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa , thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi bao nhiêu lần ?
B. 6 lần . C. 8 lần . A. 2 lần . D. 16 lần
10.Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l , với tiết diện S và với điện trở suất p của vật liệu làm dây dẫn ?
A. R = . C. R = . D. R = B. R= .
11. Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi . Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở .
C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên bốn lần . A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi hai lần. 12. Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được
Mã đề: A03
I/ Trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái trước câu trả lời đúng.
1. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây ?
B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua .
C.Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép .
A. Sự nhiễm từ của sắt thép .
D. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua .
2.Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật ôm ?
C. I = . D. R = A. U = . B. I =
3. Để xác định điện trở của một dây dẫn bằng ampe kế và vôn kế cần tiến hành những công việc sau :
a) Ghi các kết quả đo được theo bảng .
b) Đặt vào hai đầu dây dẫn các giá trị U khác nhau , đo U và I chạy qua dây dẫn tương ứng .
c) Tính giá trị trung bình cộng của điện trở .
d) Dựa vào số liệu đo được và công thức của định luật Ôm để tính trị số điện trở của dây dẫn đang xét trong mỗi lần đo .
Trình tự các công việc là :
B. b, a , d ,c . C. b, c,a ,d . D. a, d, b ,c . A.a, b, c, d .
4.Mắc nối tiếp R1 = 40( và R2 = 80( vào hiệu điện thế không đổi U = 12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R1 là bao nhiêu ?
C. 0,45A . D. 0,3A . A. 0,1A . B. 0,15A. 5.Hai điện trở R1 và R2 được mắc nối tiếp với nhau vào hiệu điện thế UAB. Khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1 và U2 . Hệ thức nào dưới đây là không đúng ?
B. IAB = I1 + I2 A.RAB = R1 + R2 C.UAB = U1 + U2 D. =
6. Một đoạn mạch có điện trở R được mắc vào hiệu điện thế U thì dòng điện chạy qua nó có cường độ I và công suất của nó là P . Điện năng mà đoạn mạch này tiêu thụ trong thời gian t là :
A. A = . B. A = C. A = R.I.t D.A = U.I.t
7. Dụng cụ nào dưới đây không có nam châm vĩnh cửu ?
C. Rơle điện từ. A. La bàn. B. Loa điện. D. Đinamô xe đạp .
8. Trên dụng cụ điện thường ghi số 220V và số oát (W) .Số oát (W) này cho biết điều nào dưới đây ?
D.Điện năng mà dụng cụ tiêu thụ trong 1 giờ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V .
A.Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với những hiệu điện thế nhỏ hơn 220V
B.Công suất tiêu thụ điện của dụng cụ khi nó được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V
C.Công mà dòng điện thực hiện trong 1 phút khi dụng cụ này được sử dụng với đúng hiệu điện thế 220V.
9. Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch , cường độ dòng điện , thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa , thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi bao nhiêu lần ?
B. 6 lần . C. 8 lần . A. 2 lần . D. 16 lần
10.Hệ thức nào dưới đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l , với tiết diện S và với điện trở suất p của vật liệu làm dây dẫn ?
A. R = . C. R = . D. R = B. R= .
11. Mắc biến trở vào một hiệu điện thế không đổi . Nhiệt lượng toả ra trên biến trở trong cùng một thời gian sẽ tăng bốn lần khi điện trở của biến trở .
C. giảm đi bốn lần. D. tăng lên bốn lần . A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi hai lần. 12. Khung dây của một động cơ điện một chiều quay được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Minh Nghĩa
Dung lượng: 113,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)