Đề kiểm tra vật lý 1T

Chia sẻ bởi Hà Văn Nguyen | Ngày 15/10/2018 | 30

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lý 1T thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

bài kiểm tra 1 tiết
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45 ‘

Họ và tên : ....................................................................................Lớp : .........................

Phần I. Trắc nghiệm khách quan :

Hãy chọn phương án mà em cho là đúng trong các câu sau đây :
Câu 1 : Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn tăng hay giảm bao nhiêu lần thì cường độ
dòng điện :
A : Không thay đổi B : Giảm hay tăng bấy nhiêu lần
C : Tăng hay giảm bấy nhiêu lần D : Lúc tăng , lúc giảm và ngược lại
Câu 2 : Đặt hiệu điện thế U = 10 V vào điện trở R = 25 Ω thì dòng điện chạy qua là :
A : I = 2,5 A . B : I = 0,4 A . C : I = 0,3 A . D : I = 0,45 A .
Câu 3 : Hai điện trở R1= 10 Ω , R2= 5 Ω mắc nối tiếp thì điện trở tương đương là :
A : Rtđ= 15 Ω B : Rtđ= 25 Ω C : Rtđ= 3,4 Ω D : Rtđ= 10 Ω .
Câu 4. Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
R1 + R2 B. C D.
Câu 5. Hai bóng đèn Đ1 có ghi 6V – 4,5W, Đ2 có ghi 3V – 1,5W :
Mắc Đ1 nối tiếp Đ2 giữa U = 9V chúng sáng bình thường
Mắc Đ1 song song Đ2 giữa U = 9V chúng sáng bình thường
Không mắc được Đ1 và Đ2  cùng U = 9V

Câu 6: Mắc một bóng đèn có ghi 220V-100W vào hiệu điện thế 220V. Biết đèn được sử dụng trung bình 4 giờ trong một ngày. Điện năng mà bóng đèn tiêu thụ trong 30 ngày là:
A. 12KWh. B. 120KWh.
C. 1200KWh. D. 3200KWh.

Phần II. tự luận :
câu 7: Cho mạch điện như sơ đồ hình vẽ
R = đèn Đ là loại 6V – 3W,
hiệu điện thế hai điểm A,B không đổi là U= 10V, R2 là biến trở
a/ Nêu ý nghĩa con số ghi trên đèn và tính điện trở của đèn.
b/ Tính giá trị của để đèn Đ sáng bình thường
Câu8:
Cho hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp vào mạch điện có hiệu điện thế U = 40V. Biết
hiệu điện thế của R1 là 10V và giá trị của điện trở R1 là 20
1. Vẽ sơ đồ mạch điện .Tính cường độ dòng điện trong mạch chính
2. Tính giá trị của điện trở R2 và công suất toả nhiệt trên nó
3. Biết hai dây điện trở trên là hai dây kim loại có cùng tiết diện là 0,1mm2 và có cùng điện trở suất là 0,4.10- 6 m. Tính chiều dài mỗi dây.

............................................................................................................………………………………………………………………………..............................................…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trường THCS Thanh Uyên Tổng điểm :
--------------------
bài kiểm tra 1 tiết
Môn : Vật lí 9
Thời gian : 45 ‘

Họ và tên : ....................................................................................Lớp : .........................

I. Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chố trống trong các câu sau :
Câu 1. Dòng điện xoay chiều là .........(1).......Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách ....(2).....hoặc .......( 3 )....
Câu 2. Hiệu điện thế ở hai đầu mỗi cuộn dây của máy biến thế ...( 4 ).... của mỗi cuộn.
Câu 3. Hiện tượng khúc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Văn Nguyen
Dung lượng: 129,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)