De kiem tra Vat li HK2

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trường | Ngày 14/10/2018 | 27

Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Vat li HK2 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Họ và tên:…………. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I; NĂM HỌC 2010 – 2011
Lớp 8 Môn: Vật lí 8
Thời gian 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Số báo danh…….. Phòng:………
Điểm
Lời nhận xét của thầy

I. TRẮC NGHIỆM. ( 4 điểm)
* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Một toa tàu đang rời khỏi sân ga. Nếu lấy một hành khách đang ngồi yên trên toa tàu làm vật mốc thì:
Mọi hành khách trên tàu đang chuyển động;
Toa tàu đang chuyển động;
C. Nhà ga đang chuyển động;
D. Hành lý trên toa tàu đang chuyển động.
Câu 2. Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây?
A. Bánh xe ô tô trượt trên mặt đường khi ô tô phanh gấp;
B. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang;
C. Các bao tải hàng đặt trên băng tải nghiêng, đang cùng chuyển động với băng tải;
D. Hòm đồ bị kéo lê trên mặt sàn .
Câu 3. Lực đẩy Ác – si – mét phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và chất dùng làm vật;
B. Trọng lượng riêng của chất dùng làm vật và thể tích của vật;
C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của chất lỏng;
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
Câu 4. Trạng thái của vật sẽ thay đổi như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động .
B. Vật đang chuyển động sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều.
C. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm lại.
D. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động nhanh lên.
Câu 5. Muốn tăng áp suất thì phải làm cách nào trong các cách sau đây:
A. Tăng diện tích bị ép. B. Tăng cả áp lực và diện tích bị ép.
C. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. D. Tăng diện tích bị ép và giảm áp lực.
Câu 6. Vì sao hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng sang bên trái?
A. Vì ô tô đột ngột rẽ sang phải; B. Vì ô tô đột ngột rẽ sang trái;
C. Vì ô tô đột ngột giảm vận tốc; D. Vì ô tô đột ngột tăng vận tốc .
Câu 7. Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào không có công cơ học?
A. Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao;
B. Người công nhân đang đẩy xe goòng làm xe chuyển động;
C. Người học sinh đang cố sức đẩy hòn đá nhưng không đẩy nổi;
D. Người công nhân đang dùng ròng rọc kéo một vật lên cao.
Câu 8. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau:
a.Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có..................................theo thời gian.
b. Chuyển động không đều là chuyển động mà vận tốc có..........................theo thời gian.
II. TỰ LUẬN. (6 điểm)
Câu 9(2điểm):
a. Viết công thức tính công cơ học? Nêu tên và đơn vị các đại lượng trong công thức ?
b. Một con bò kéo cái xe với một lực bằng 250 N đi được quãng đường 10m. Hãy tính công của lực kéo.
Câu 10.(1điểm). Một vật có khối lượng 6 kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Diện tích vật tiếp xúc với mặt bàn là 40 cm2. Tính áp suất vật tác dụng lên mặt bàn?
Câu 11. (3điểm). Một học sinh đi xe đạp đều trong 60 giây đi được 150m.
a. Tính vận tốc của học sinh đó ra m/s và km/h?
b. Muốn đi từ nhà đến trường học sinh đó phải đi trong bao nhiêu lâu biết nhà cách trường 2500m?
Bài làm( Phần tự luận)
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I
* Từ câu 1 đến câu 7 mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7

Đáp án
C
B
D
B
C
A
C

Câu 8 Mỗi chỗ điền đúng được 0,25 điểm
a. độ lớn không thay đổi
b. độ lớn thay đổi
II.
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trường
Dung lượng: 80,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)