Đề kiểm tra vật lí 8 (tiết 9 có ma trận)

Chia sẻ bởi Hà Văn Tám | Ngày 14/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lí 8 (tiết 9 có ma trận) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 9
Ngày KT: 8A: 18 /10/2016
8B: 18 /10/2016

KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu:
Kiến thức: Kiểm tra những kiến thức cơ bản trọng tâm đã học từ bài 1 đến 6 chương I cơ học gồm:
Chuyển động cơ học, vận tốc.
Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
Kỹ năng:- HS vận dụng được các kiến thức cơ bản vào giải thích và giải một số bài tập ở dạng cơ bản.
3. Thái độ: Ổn định, trung thực trong kiểm tra.
II. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan + Tự luận
III. Ma trận đề kiểm tra

Mức độ

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL



1. Chuyển động cơ học, vận tốc , chuyển động không đều, chuyển động đều


- Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ..
- Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.

- Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
- Nêu được ví dụ về chuyển động cơ học.

- Vận dụng được công thức v = 
-. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.



Số câu hỏi
 1

1
1



1
4
(4,5đ)
45%

Số điểm
0,5đ

0,5đ
1,5đ



2đ


Tỉ lệ %
5%

5%
15%



20%



2. Biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát.
- Nêu được lực là đại lượng vectơ.
Nêu được hai lực cân bằng là gì?
- Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.

- Biểu diễn được lực bằng vectơ.
-Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.




Số câu hỏi
 3



2
1

6
5,5đ
55%

Số điểm
1,5đ



3,5đ
0,5



Tỉ lệ %
15%



35%
5%



TS câu hỏi
4
2
2
2
10
10

TS điểm
2đ
2đ
3,5đ
2,5đ


Tỉ lệ %
20%
20%
35%
25%
100%






IV. Đề kiểm tra
A. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng và đầy đủ nhất. ( mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: Một ca nô đang băng ngang dòng sông chảy xiết, câu nào sau đây là sai?
A. người lái ca nô chuyển động so với bờ sông B. người lái ca nô chuyển động so với dòng nước
C. người lái ca nô đứng yên so với dòng nước D. người lái ca nô đứng yên so với ca nô .
Câu 2: Cặp lực nào sau đây là hai lực cân bằng:
A. Hai lực cùng đặt lên một vật, cùng cường độ, có phương nằm trên một đường thẳng, ngược chiều
B. Hai lực cùng cường độ, cùng phương.
C. Hai lực cùng phương, ngược chiều.
D. Hai lực cùng phương, cùng cường độ, cùng chiều..
Câu 3: Hành khách đang ngồi trên ô tô đang chạy trên đường bỗng bị nghiêng sang phải chứng tỏ ô tô đang:
A. Đột ngột giảm vận tốc C. Đột ngột tăng vận tốc.
B. Đột ngột rẽ trái D. Đột ngột rẽ phải.
Câu 4 : Một người đi được quãng đường s1 hết t1 giây, đi quãng đường tiếp theo s2 hết thời gian t2 giây. Trong các công thức dùng để tính vận tốc trung bình của người này trên cả 2 quãng đường sau, công thức nào đúng?
A.  B. C. D.Công thức A và B đúng.
Câu 5: Đơn vị của vận tốc là :
A.s/m B.m/s C.m.s D.km.h
Câu 6 : Một ô tô chuyển động đều với vận
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hà Văn Tám
Dung lượng: 82,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)