Đề kiểm tra vật lí 8 HKI
Chia sẻ bởi Hồ Tấn Phương |
Ngày 14/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra vật lí 8 HKI thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Tiết :7 KIỂM TRA 1 TIẾT – VẬT LÍ 8
I/ MỤC ĐÍCH :
1) Kiến thức
-Ch1 : Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ . Nêu được ví dụ về chuyển động cơ .
-Ch2 : Nêu được ví dụ tính tương đối của chuyển động cơ.
-Ch3 : Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động và nêu
được ví dụ đo vận tốc .
-Ch4 : Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
-Ch5 : Phân biệt chuyển động đều , chuyển động không đều .
-Ch6 : Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật .
-Ch7 : Nêu được lực là đại lượng vec tơ .
-Ch8 : Nêu được ví dụ tác dụng của hai lực cân bằng .
-Ch9 : Nêu được quán tính của một vật là gì .
-Ch10 :Nêu được ví dụ về lực ma sát nhỉ , trượt , lăn .
2) Kĩ năng :
-Ch11 :Vận dụng được công thức V =
-Ch12 :Tính được vận tốc trung bình của chuyển động đều .
-Ch13 : Biểu diễn được lực bằng vec tơ .
-Ch14 : Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .
-Ch15 : Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp
cụ thể của đời sống và kĩ thuật .
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Từ tiết 1 đến tiết 6 )
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ
Ch1,Ch8,
Ch10
Ch8
Ch1,Ch3
Ch7,Ch9,Ch10
Ch7
Ch11
Ch13
Ch11
Ch12
Ch11
Ch11
Ch12
Số câu
4
3
1
2
1
1
12
Số điểm
1đ
0,75đ
1,75đ
0,5đ
0.75đ
0,25đ
5 đ (50%)
2. Lực cơ
Số câu
3
1
4
3
1
12
Số điểm
0.75đ
1,75đ
1đ
0,75đ
0.75đ
5 đ(50%)
Tổng số câu hỏi
8
8
6
2
24
Tổng điểm (%)
3,5đ (35%)
3,5đ(35%)
2đ(20%)
1đ(10%)
10đ (100%)
* Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung chủ đề
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Cấp độ 1,2 (LT)
Cấpđộ3,4
(VD)
Cấp độ 1,2 (LT)
Cấp độ3,4
(VD)
Chuyển động cơ
3
3
2,1
0.9
35,0
15,0
Lực cơ
3
3
2,1
0,9
35,0
15,0
Tổng
6
6
4,2
1,8
70,0
30,0
* Số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2 (LT)
Chuyển động cơ
35,0
8
7(1,75đ)
1(1,75đ)
3,5đ
Lực cơ
35,0
8
7(1,75đ)
1(1,75đ)
3,5đ
Cấp độ3,4
(VD)
Chuyển động cơ
15,0
4
3(0,75)
1(0,75)
1,5đ
Lực cơ
15,0
4
3(0,75)
1(0,75)
1,5đ
Tổng
100
24
20(5đ)
4(5đ)
10đ
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
.I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn (4đ)
Câu 1. Vận tốc của một ô tô là 36km/h.
I/ MỤC ĐÍCH :
1) Kiến thức
-Ch1 : Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ . Nêu được ví dụ về chuyển động cơ .
-Ch2 : Nêu được ví dụ tính tương đối của chuyển động cơ.
-Ch3 : Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh , chậm của chuyển động và nêu
được ví dụ đo vận tốc .
-Ch4 : Nêu được vận tốc trung bình là gì và cách xác định vận tốc trung bình .
-Ch5 : Phân biệt chuyển động đều , chuyển động không đều .
-Ch6 : Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật .
-Ch7 : Nêu được lực là đại lượng vec tơ .
-Ch8 : Nêu được ví dụ tác dụng của hai lực cân bằng .
-Ch9 : Nêu được quán tính của một vật là gì .
-Ch10 :Nêu được ví dụ về lực ma sát nhỉ , trượt , lăn .
2) Kĩ năng :
-Ch11 :Vận dụng được công thức V =
-Ch12 :Tính được vận tốc trung bình của chuyển động đều .
-Ch13 : Biểu diễn được lực bằng vec tơ .
-Ch14 : Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính .
-Ch15 : Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp
cụ thể của đời sống và kĩ thuật .
II/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ( Từ tiết 1 đến tiết 6 )
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Chuyển động cơ
Ch1,Ch8,
Ch10
Ch8
Ch1,Ch3
Ch7,Ch9,Ch10
Ch7
Ch11
Ch13
Ch11
Ch12
Ch11
Ch11
Ch12
Số câu
4
3
1
2
1
1
12
Số điểm
1đ
0,75đ
1,75đ
0,5đ
0.75đ
0,25đ
5 đ (50%)
2. Lực cơ
Số câu
3
1
4
3
1
12
Số điểm
0.75đ
1,75đ
1đ
0,75đ
0.75đ
5 đ(50%)
Tổng số câu hỏi
8
8
6
2
24
Tổng điểm (%)
3,5đ (35%)
3,5đ(35%)
2đ(20%)
1đ(10%)
10đ (100%)
* Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình
Nội dung chủ đề
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
Cấp độ 1,2 (LT)
Cấpđộ3,4
(VD)
Cấp độ 1,2 (LT)
Cấp độ3,4
(VD)
Chuyển động cơ
3
3
2,1
0.9
35,0
15,0
Lực cơ
3
3
2,1
0,9
35,0
15,0
Tổng
6
6
4,2
1,8
70,0
30,0
* Số câu hỏi cho các chủ đề
Cấp độ
Nội dung chủ đề
Trọng số
Số lượng câu hỏi cần kiểm tra
Điểm số
Tổng số
TNKQ
TL
Cấp độ 1,2 (LT)
Chuyển động cơ
35,0
8
7(1,75đ)
1(1,75đ)
3,5đ
Lực cơ
35,0
8
7(1,75đ)
1(1,75đ)
3,5đ
Cấp độ3,4
(VD)
Chuyển động cơ
15,0
4
3(0,75)
1(0,75)
1,5đ
Lực cơ
15,0
4
3(0,75)
1(0,75)
1,5đ
Tổng
100
24
20(5đ)
4(5đ)
10đ
A/ TRẮC NGHIỆM (5đ)
.I . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu hoăc mệnh đề mà em chọn (4đ)
Câu 1. Vận tốc của một ô tô là 36km/h.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Tấn Phương
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)