Dề kiểm tra vật lí 8 có ma trận
Chia sẻ bởi Trần Thị Ngọc Hà |
Ngày 14/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra vật lí 8 có ma trận thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS vũ diệm
Họ và tên: …………………………………… Lớp: 8A
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ A)
Môn: VẬT LÍ
Điểm:
Lời phê của thầy cô:
A,PHẦN TRẮC NGHIỆM:, Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Nam đi bộ từ nhà đến trường học mất 15 phút, biết vận tốc của Nam là 4 km/h. Khoảng cách từ nhà Nam đến trường học là: A. 400 m. B. 1,5 km. C. 1000 m. D. 600 m.
Câu 2 Nếu trên một đoạn đường, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyển động đều thì chuyển động trên cả đoạn đường được xem là chuyển động:
A. Nhanh dần. B. Không đều. C. Chậm dần. D. Đều.
Câu 3: Móc lực kế vào một vật nặng đặt trên mặt bàn rồi từ từ kéo lực kế theo phương nằm ngang. Khi vật nặng còn chưa chuyển động lực kế đã chỉ một giá trị nào đó. Tại sao mặc dù có lực kéo tác dụng lên vật nặng nhưng vật vẫn đứng yên?
A. Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát nghỉ. C. Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát trượt.
B. Vì vật quá nặng. D. Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát lăn.
Câu 4. Một vật có trọng lượng 50N buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực bằng bao nhiêu để vật cân bằng? A. 0.5 N. B. 100 N. C. 50N. D. 5 N.
Câu5. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động theo quán tính?
A. Một ôtô đang chạy trên đường B.Xe dừng đột ngột, người ngã về phía trước
C. Dòng nước đang chảy trên sông D. Chuyển động của viên phấn bị thả rơi.
Câu 6. Trong các cách đổi đơn vị của vận tốc sau đây, cách nào đúng?
A. 1 km/h = 3,6 m/s. B. 1 m/s = 3,6 km/h. C. 1 km/h = 36 m/s. D.1 m/s = 36 km/h.
Câu 7. Công thức tính vận tốc là:
A. v = . B. v = st. C. v = . D. v = .
Câu 8. Một tên lửa được phóng đi với vận tốc 2000 km/h tới một mục tiêu nằm cách đó 4 km. Khoảng thời gian để tên lửa tới mục tiêu là A. 2s. B. 7,2s. C. 5s. D. 8s.
Câu 9. Hai người đi xe đạp, người thứ nhất với vận tốc 10 km/h, người thứ hai đi với vận tốc 10m/s.
A. Xe thứ nhất chuyển động nhanh hơn xe thứ hai. B. Xe thứ nhất chuyển động nhanh gấp 2 lần xe thứ hai.
C. Xe thứ hai chuyển động nhanh hơn xe thứ nhất. D. Hai xe chuyển động nhanh như nhau
Câu 10 Hành khách đang ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, bỗng thấy mình bị ngã về phía trước, chứng tỏ xe :
A. Đột ngột rẽ phải B. Đột ngột rẽ trái C Đột ngột giảm vận tốc D. Đột ngột tăng vận tốc
Câu 11: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật có thể thay đổi?
A. Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau. B. Khi có một lực tác dụng.
C. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
Câu12. Lực ma sát giữa viên bi và mặt đất khi bi đang lăn là:
A. Lực ma sát nghỉ B. Lực ma sát lăn C. Lực ma sát trượt D. Cả A,B và C sai.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Khi nào một vật được xem là đứng yên ? lấy ví dụ.
2/ Hãy biểu diễn lực kéo một vật theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 40N, tỉ xích 1cm ứng với10N.
3/. Một xe ô tô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 5400m với vận tốc 15m/s, trên đoạn đường thứ hai dài 4,5km với vận tốc 30 km/h và tiếp đến đoạn đường thứ ba dài 50cm với vận tốc 20km/h.
a
Họ và tên: …………………………………… Lớp: 8A
KIỂM TRA 1 TIẾT (ĐỀ A)
Môn: VẬT LÍ
Điểm:
Lời phê của thầy cô:
A,PHẦN TRẮC NGHIỆM:, Chọn câu trả lời đúng
Câu 1. Nam đi bộ từ nhà đến trường học mất 15 phút, biết vận tốc của Nam là 4 km/h. Khoảng cách từ nhà Nam đến trường học là: A. 400 m. B. 1,5 km. C. 1000 m. D. 600 m.
Câu 2 Nếu trên một đoạn đường, vật có lúc chuyển động nhanh dần, chậm dần, chuyển động đều thì chuyển động trên cả đoạn đường được xem là chuyển động:
A. Nhanh dần. B. Không đều. C. Chậm dần. D. Đều.
Câu 3: Móc lực kế vào một vật nặng đặt trên mặt bàn rồi từ từ kéo lực kế theo phương nằm ngang. Khi vật nặng còn chưa chuyển động lực kế đã chỉ một giá trị nào đó. Tại sao mặc dù có lực kéo tác dụng lên vật nặng nhưng vật vẫn đứng yên?
A. Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát nghỉ. C. Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát trượt.
B. Vì vật quá nặng. D. Giữa vật và mặt sàn có xuất hiện lực ma sát lăn.
Câu 4. Một vật có trọng lượng 50N buộc vào một sợi dây. Cần phải giữ dây với một lực bằng bao nhiêu để vật cân bằng? A. 0.5 N. B. 100 N. C. 50N. D. 5 N.
Câu5. Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động theo quán tính?
A. Một ôtô đang chạy trên đường B.Xe dừng đột ngột, người ngã về phía trước
C. Dòng nước đang chảy trên sông D. Chuyển động của viên phấn bị thả rơi.
Câu 6. Trong các cách đổi đơn vị của vận tốc sau đây, cách nào đúng?
A. 1 km/h = 3,6 m/s. B. 1 m/s = 3,6 km/h. C. 1 km/h = 36 m/s. D.1 m/s = 36 km/h.
Câu 7. Công thức tính vận tốc là:
A. v = . B. v = st. C. v = . D. v = .
Câu 8. Một tên lửa được phóng đi với vận tốc 2000 km/h tới một mục tiêu nằm cách đó 4 km. Khoảng thời gian để tên lửa tới mục tiêu là A. 2s. B. 7,2s. C. 5s. D. 8s.
Câu 9. Hai người đi xe đạp, người thứ nhất với vận tốc 10 km/h, người thứ hai đi với vận tốc 10m/s.
A. Xe thứ nhất chuyển động nhanh hơn xe thứ hai. B. Xe thứ nhất chuyển động nhanh gấp 2 lần xe thứ hai.
C. Xe thứ hai chuyển động nhanh hơn xe thứ nhất. D. Hai xe chuyển động nhanh như nhau
Câu 10 Hành khách đang ngồi trên xe ôtô đang chuyển động, bỗng thấy mình bị ngã về phía trước, chứng tỏ xe :
A. Đột ngột rẽ phải B. Đột ngột rẽ trái C Đột ngột giảm vận tốc D. Đột ngột tăng vận tốc
Câu 11: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận tốc của vật có thể thay đổi?
A. Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau. B. Khi có một lực tác dụng.
C. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau. D. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
Câu12. Lực ma sát giữa viên bi và mặt đất khi bi đang lăn là:
A. Lực ma sát nghỉ B. Lực ma sát lăn C. Lực ma sát trượt D. Cả A,B và C sai.
B. PHẦN TỰ LUẬN:
1/ Khi nào một vật được xem là đứng yên ? lấy ví dụ.
2/ Hãy biểu diễn lực kéo một vật theo phương ngang, chiều từ trái sang phải, cường độ 40N, tỉ xích 1cm ứng với10N.
3/. Một xe ô tô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 5400m với vận tốc 15m/s, trên đoạn đường thứ hai dài 4,5km với vận tốc 30 km/h và tiếp đến đoạn đường thứ ba dài 50cm với vận tốc 20km/h.
a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Ngọc Hà
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)