De kiem tra vat lí 7 HK2 dê 1-2 co dap an day du
Chia sẻ bởi Hà Văn Đông |
Ngày 17/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra vat lí 7 HK2 dê 1-2 co dap an day du thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Đề kiểm tra chất lượng học kỳ II
Năm học 2010 - 2011
môn vật lý 7
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI TRƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG
TỔNG SỐ TIẾT
LÝ THUYẾT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TRỌNG SỐ
LT
(Cấp độ) 1,2
VD
(Cấp độ) 3,4
LT
(Cấp độ) 1,2
VD
(Cấp độ) 3,4
Sự nhiễm điện do cọ xát
Hai loại điện tích
2
2
1,4
0,6
11,7
5,0
Dòng điện - Nguồn điện.
Chất dẫn điện, chất cách điện. Dòng điện trong kim loại – Sơ đồ mạch điện
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
Các tác dụng của dòng điện
2
2
1,4
0,6
11,7
5,0
Cường độ dòng điện –Hiệu điện thế
5
3
2,1
2,9
17,5
24,1
Tổng
12
10
7,0
5,0
58,4
41,6
II. BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỀN SỐ CHO MỖI CHỦ DỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
(CHỦ ĐỀ)
TỔNG SỐ
SỐ LƯỢNG CÂU (CHUẨN CẦN KIỂM TRA)
ĐIỂM SỐ
1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích
11,7
2
2
1
2. Dòng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện
17,5
3
2
1
4
3.Các tác dụng của dòng điện
11,7
2
1
1
2,5
4. Cường độ dòng điện- Hiệu điện thế
17,5
1
1
2
1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích
5,0
1/2
½
0,5
2. Dòng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện
7,5
1
1
0,5
3. Các tác dụng của dòng điện
5,0
1/2
½
0,5
4. Cường độ dòng điện- Hiệu điện thế
24,1
1
1
0,5
Tổng
100
11
7
4
10
III.Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích
1
0,5
1
0,5
2. Dòng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện
1
0,5
1
0,5
1
2
4
3
3. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hoá học, tác dụng sinh lí của dòng điện
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3,0
4.Cường độ dòng điện- HĐT
1
0,5
1
1,5
1
1,5
3
3,5
Tổng
2
Năm học 2010 - 2011
môn vật lý 7
(Thời gian 45 phút không kể thời gian giao đề
I. BẢNG TÍNH TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO KHUNG PHÂN PHỐI TRƯƠNG TRÌNH
NỘI DUNG
TỔNG SỐ TIẾT
LÝ THUYẾT
TỈ LỆ THỰC DẠY
TRỌNG SỐ
LT
(Cấp độ) 1,2
VD
(Cấp độ) 3,4
LT
(Cấp độ) 1,2
VD
(Cấp độ) 3,4
Sự nhiễm điện do cọ xát
Hai loại điện tích
2
2
1,4
0,6
11,7
5,0
Dòng điện - Nguồn điện.
Chất dẫn điện, chất cách điện. Dòng điện trong kim loại – Sơ đồ mạch điện
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
Các tác dụng của dòng điện
2
2
1,4
0,6
11,7
5,0
Cường độ dòng điện –Hiệu điện thế
5
3
2,1
2,9
17,5
24,1
Tổng
12
10
7,0
5,0
58,4
41,6
II. BẢNG SỐ LƯỢNG CÂU HỎI VÀ ĐIỀN SỐ CHO MỖI CHỦ DỀ Ở MỖI CẤP ĐỘ
NỘI DUNG
(CHỦ ĐỀ)
TỔNG SỐ
SỐ LƯỢNG CÂU (CHUẨN CẦN KIỂM TRA)
ĐIỂM SỐ
1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích
11,7
2
2
1
2. Dòng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện
17,5
3
2
1
4
3.Các tác dụng của dòng điện
11,7
2
1
1
2,5
4. Cường độ dòng điện- Hiệu điện thế
17,5
1
1
2
1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích
5,0
1/2
½
0,5
2. Dòng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện
7,5
1
1
0,5
3. Các tác dụng của dòng điện
5,0
1/2
½
0,5
4. Cường độ dòng điện- Hiệu điện thế
24,1
1
1
0,5
Tổng
100
11
7
4
10
III.Thiết lập ma trận hai chiều:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
1. Sự nhiễm điện do cọ xát. Hai loại điện tích
1
0,5
1
0,5
2. Dòng điện - Nguồn điện. Chất dẫn điện và chất cách điện. Dòng điện trong kim loại. Sơ đồ mạch điện
1
0,5
1
0,5
1
2
4
3
3. Tác dụng nhiệt, tác dụng phát sáng, tác dụng từ, tác dụng hoá học, tác dụng sinh lí của dòng điện
1
0,5
1
0,5
1
2
3
3,0
4.Cường độ dòng điện- HĐT
1
0,5
1
1,5
1
1,5
3
3,5
Tổng
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Đông
Dung lượng: 116,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)