ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 6-7-8-9 trọn bộ
Chia sẻ bởi Hà Văn Hoàng |
Ngày 15/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ 6-7-8-9 trọn bộ thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Vật lý 8 (tuần 5- k1)
Họ và tên:................................................................Lớp.........................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khi một người đang ngồi trên một chiếc bề trôi theo dòng nước ta nói:
Người đó đứng yên so với bờ sông.
Người đó chuyển động so với bờ sông.
Người đó chuyển động so với dòng nước.
Người đó đứng yên so với dòng nước.
Câu 2: Khi tác dụng 2 lực vào vật A lúc đầu đứng yên (như hình vẽ) thì vật A sẽ:
Chuyển động theo hướng từ trái sang phải .
Chuyển động theo hướng từ phải sang trái.
Chuyển động theo hướng từ dưới lên trên.
Đứng yên vì 2 lực này cân bằng nhau.
Câu 3: Khi đi bộ bị vấp bàn chân người đi thường ngã về:
Phía sau . C. Bên phải.
Phía trước. D. Bên trái.
Phần II. Tự luận.
Câu 4: Hai người cùng xuất phát từ một vị trí và đi cùng trên một con đường bằng xe đạp. Người thứ nhất đi 25 phút được 5 km, người thứ hai đi 500m hết 3 phút. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
Trường THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Vật lý 9 (tuần 6-k1 )
Họ và tên:................................................................Lớp.........................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn:
Cường độ dòng điện ti lệ thuận với hiệu điện thế .
Cường độ dòng điện ti lệ nghịch với hiệu điện thế .
Cường độ dòng điện có trị số bằng trị số hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện có trị số gấp đôi trị số hiệu điện thế.
Câu 2: Đặt vào hai đầu điện trở R = 30một hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. 1,2A B. 3,0A C. 3,6A D. 0,4A
Câu 3: Công thức nào sau đây không phù hợp với đoạn mạch gồm R1, R2 mắc nối tiếp.
A. U = U1 = U2 B. I = I1 = I2
C. R = R1 + R2 D. I1 =
Câu 4: Công thức nào sau đây không phù hợp với đoan mạch gồm R1, R2 mắc song song.
A. U = U1 = U2 B. I = I1 = I2
C. D.
Câu 5: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R . Nếu cắt dây làm 3 phần bằng nhau thì điện trở R’ của mỗi phần là:
A. R’ = 3R B. R’ = C. R’ = R + 3 D. R’ = R – 3
Câu 6 : Một dây dẫn bằng đồng chiều dài l = 4m, tiết diện tròn có đường kính 1mm. Biết điện trở suất của đồng là 1,7 . 10-8 m. điện trở của dây là:
A. R = 87B. R = 8,7C. R = 0,87D. R = 0,087
Xuân Phú Môn : Vật lý 8 (tuần 5- k1)
Họ và tên:................................................................Lớp.........................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Khi một người đang ngồi trên một chiếc bề trôi theo dòng nước ta nói:
Người đó đứng yên so với bờ sông.
Người đó chuyển động so với bờ sông.
Người đó chuyển động so với dòng nước.
Người đó đứng yên so với dòng nước.
Câu 2: Khi tác dụng 2 lực vào vật A lúc đầu đứng yên (như hình vẽ) thì vật A sẽ:
Chuyển động theo hướng từ trái sang phải .
Chuyển động theo hướng từ phải sang trái.
Chuyển động theo hướng từ dưới lên trên.
Đứng yên vì 2 lực này cân bằng nhau.
Câu 3: Khi đi bộ bị vấp bàn chân người đi thường ngã về:
Phía sau . C. Bên phải.
Phía trước. D. Bên trái.
Phần II. Tự luận.
Câu 4: Hai người cùng xuất phát từ một vị trí và đi cùng trên một con đường bằng xe đạp. Người thứ nhất đi 25 phút được 5 km, người thứ hai đi 500m hết 3 phút. Hỏi người nào đi nhanh hơn?
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................
Trường THCS kiểm tra 15 phút
Xuân Phú Môn : Vật lý 9 (tuần 6-k1 )
Họ và tên:................................................................Lớp.........................
Điểm
Lời nhận xét của thầy cô giáo
Phần I: Trắc nghiệm.
Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất.
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn:
Cường độ dòng điện ti lệ thuận với hiệu điện thế .
Cường độ dòng điện ti lệ nghịch với hiệu điện thế .
Cường độ dòng điện có trị số bằng trị số hiệu điện thế.
Cường độ dòng điện có trị số gấp đôi trị số hiệu điện thế.
Câu 2: Đặt vào hai đầu điện trở R = 30một hiệu điện thế U = 12V. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:
A. 1,2A B. 3,0A C. 3,6A D. 0,4A
Câu 3: Công thức nào sau đây không phù hợp với đoạn mạch gồm R1, R2 mắc nối tiếp.
A. U = U1 = U2 B. I = I1 = I2
C. R = R1 + R2 D. I1 =
Câu 4: Công thức nào sau đây không phù hợp với đoan mạch gồm R1, R2 mắc song song.
A. U = U1 = U2 B. I = I1 = I2
C. D.
Câu 5: Một dây dẫn có chiều dài l và điện trở R . Nếu cắt dây làm 3 phần bằng nhau thì điện trở R’ của mỗi phần là:
A. R’ = 3R B. R’ = C. R’ = R + 3 D. R’ = R – 3
Câu 6 : Một dây dẫn bằng đồng chiều dài l = 4m, tiết diện tròn có đường kính 1mm. Biết điện trở suất của đồng là 1,7 . 10-8 m. điện trở của dây là:
A. R = 87B. R = 8,7C. R = 0,87D. R = 0,087
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hà Văn Hoàng
Dung lượng: 398,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)