Đề kiểm tra văn lớp 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hồng |
Ngày 11/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra văn lớp 8 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD& ĐT Bắc Hà Đề thi học kỳ I( Đề 1)
Trường THCS thị trấn Môn: Ngữ văn 8
Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Nhân vật chính trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ là ai?
A. Chị Dậu B.Tên cai lệ
C. Anh Dậu D. Bà lão láng giềng
2. Văn bản nào sau đây không thuộc văn học nước ngoài?
A. Hai cây phong B. Tôi đi học
C. Chiếc lá cuối cùng D. Cô bé bán diêm
3. Bài thơ nào sau đây không thuộc thể thơ thất ngôn bát cú?
A. Cảm tác vào nhà ngục quảng đông
B Đập đá ở côn Lôn
C. Muốn làm thằng cuội
D. Hai chữ nước nhà
4. Văn bản ôn dịch thuốc lá thuộc kiểu văn nào ?
A. Thuyết minh B. Nghị luận
C. Biểu cảm D. Tự Sự
5. Thán từ là gì? A. Những từ dùng để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự , sự việc
B. Những từ thêm vào để cấu tạo câu nghi vấn , cầu khiến, cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
C. Những từ dùng làm dấu hiệu biểu lộ cảm xúc, tình cảm thái độ của người nói hoặc để gọi đáp.
D. Những từ có nét chung về nghĩa.
6. Văn bản thuyết minh có tính chất gì?
A. Giàu tình cảm , cảm xúc
B. Mang tính thời sự nóng bỏng
C.Tri thức chuẩn xác, khách quan, hữu ích
D. Lập luận chặt chẽ, giàu sức thuyết phục
7. Ngôn ngữ của văn bản thuyết minh có đặc điểm gì?
A. Chính xác, cô động , chặt chẽ.
B. Hàm xúc, đa nghĩa,
C. Biểu cảm , giàu hình ảnh
D. Cá thể, sing động
8.Thế nào là tóm tắt tác phẩm tự sự?
A. Ghi lại đầy đủ chi tiết toàn bộ câu truyện của tác phẩm
B. Ghi lại một cách trung thành chính xác những nội dung chính của tác phẩm.
C. Kể lại một cách sáng tạo câu truyện trong tác phẩm đó
D. Phân tích nội dung, ý nghĩa của tác phẩm đó.
9 .Trong văn bản tự sự , việc đưa yếu tố miêu tả vào có tác dụng gì?
A. Giới thiệu nhân vật và sự việc B. Trình bày diễn biến của sự việc, hành động , nhân vật
C. Bày tỏ trực tiếp thái độ cảm xúc của nhân vật và người viết trước sự việc, nhân vật, hành động
D. Làm nổi bật tính chất màu sắc , mức độ của sự việc nhân vật , hành động.
10. Những từ nào sau đây cùng trường từ vựng chỉ người đẹp của người mẹ?
A. Khóc, sụt sịt, nước mắt, nức nở .
B. Gương mặt , đôi mắt, nước da, gò má, cánh tay, khuôn miệng.
C. Tươi sáng, xinh xắn, thơm tho, tươi đẹp, mịn, trong.
D Còm cõi, xơ xác, chầm chậm, ngơ ngác.
11. Trong những từ sau từ nào là từ tượng thanh.
A. Còm cõi B. Mơn man
C. Lảnh lót D. Dò dẫm
12. Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. xinh xắn B. Máu mủ
C. Chầm chậm D. thơm tho
II/ Tự luận( 7 điểm)
Kể chuyện về người tốt, việc tốt mà em chứng kiến?
......................................................................
Phòng GD& ĐT Bắc Hà Hướng dẫn chấm học kỳ I( Đề 1)
Trường THCS Thị trấn Môn : Ngữ văn 8
Thời gian: 90’
I/ Trắc ngiệm( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
A
B
D
A
C
C
A
B
D
C
C
B
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm
II/ Tự luận( 7điểm)
A. Mở bài: ( 1đ)
Một nhân vật và một tình huống câu truyện tình cờ em gặp...trong không gian... thời gian... hết sức cụ thể.
B. Thân bài:( 5đ)
- Cảnh đường phố đông xe cộ
Trường THCS thị trấn Môn: Ngữ văn 8
Thời gian: 90 phút
I/ Trắc nghiệm( 3 điểm)
Trả lời câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Nhân vật chính trong đoạn trích Tức nước vỡ bờ là ai?
A. Chị Dậu B.Tên cai lệ
C. Anh Dậu D. Bà lão láng giềng
2. Văn bản nào sau đây không thuộc văn học nước ngoài?
A. Hai cây phong B. Tôi đi học
C. Chiếc lá cuối cùng D. Cô bé bán diêm
3. Bài thơ nào sau đây không thuộc thể thơ thất ngôn bát cú?
A. Cảm tác vào nhà ngục quảng đông
B Đập đá ở côn Lôn
C. Muốn làm thằng cuội
D. Hai chữ nước nhà
4. Văn bản ôn dịch thuốc lá thuộc kiểu văn nào ?
A. Thuyết minh B. Nghị luận
C. Biểu cảm D. Tự Sự
5. Thán từ là gì? A. Những từ dùng để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự , sự việc
B. Những từ thêm vào để cấu tạo câu nghi vấn , cầu khiến, cảm thán và để biểu thị sắc thái tình cảm của người nói.
C. Những từ dùng làm dấu hiệu biểu lộ cảm xúc, tình cảm thái độ của người nói hoặc để gọi đáp.
D. Những từ có nét chung về nghĩa.
6. Văn bản thuyết minh có tính chất gì?
A. Giàu tình cảm , cảm xúc
B. Mang tính thời sự nóng bỏng
C.Tri thức chuẩn xác, khách quan, hữu ích
D. Lập luận chặt chẽ, giàu sức thuyết phục
7. Ngôn ngữ của văn bản thuyết minh có đặc điểm gì?
A. Chính xác, cô động , chặt chẽ.
B. Hàm xúc, đa nghĩa,
C. Biểu cảm , giàu hình ảnh
D. Cá thể, sing động
8.Thế nào là tóm tắt tác phẩm tự sự?
A. Ghi lại đầy đủ chi tiết toàn bộ câu truyện của tác phẩm
B. Ghi lại một cách trung thành chính xác những nội dung chính của tác phẩm.
C. Kể lại một cách sáng tạo câu truyện trong tác phẩm đó
D. Phân tích nội dung, ý nghĩa của tác phẩm đó.
9 .Trong văn bản tự sự , việc đưa yếu tố miêu tả vào có tác dụng gì?
A. Giới thiệu nhân vật và sự việc B. Trình bày diễn biến của sự việc, hành động , nhân vật
C. Bày tỏ trực tiếp thái độ cảm xúc của nhân vật và người viết trước sự việc, nhân vật, hành động
D. Làm nổi bật tính chất màu sắc , mức độ của sự việc nhân vật , hành động.
10. Những từ nào sau đây cùng trường từ vựng chỉ người đẹp của người mẹ?
A. Khóc, sụt sịt, nước mắt, nức nở .
B. Gương mặt , đôi mắt, nước da, gò má, cánh tay, khuôn miệng.
C. Tươi sáng, xinh xắn, thơm tho, tươi đẹp, mịn, trong.
D Còm cõi, xơ xác, chầm chậm, ngơ ngác.
11. Trong những từ sau từ nào là từ tượng thanh.
A. Còm cõi B. Mơn man
C. Lảnh lót D. Dò dẫm
12. Từ nào sau đây không phải là từ láy?
A. xinh xắn B. Máu mủ
C. Chầm chậm D. thơm tho
II/ Tự luận( 7 điểm)
Kể chuyện về người tốt, việc tốt mà em chứng kiến?
......................................................................
Phòng GD& ĐT Bắc Hà Hướng dẫn chấm học kỳ I( Đề 1)
Trường THCS Thị trấn Môn : Ngữ văn 8
Thời gian: 90’
I/ Trắc ngiệm( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp
A
B
D
A
C
C
A
B
D
C
C
B
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25điểm
II/ Tự luận( 7điểm)
A. Mở bài: ( 1đ)
Một nhân vật và một tình huống câu truyện tình cờ em gặp...trong không gian... thời gian... hết sức cụ thể.
B. Thân bài:( 5đ)
- Cảnh đường phố đông xe cộ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hồng
Dung lượng: 217,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)