De kiem tra van 9 phan tho tiết 130
Chia sẻ bởi Đinh Thị Liệu |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra van 9 phan tho tiết 130 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 130
KIỂM TRA VĂN (PHẦN THƠ)
I. Mục tiêu kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng phần thơ hiện đại trong học kỳ II, môn Ngữ văn lớp 9 với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra Tự luận kết hợp với Trắc nghiệm khách quan.
II. Hình thức đề kiểm tra:
- TNKQ kết hợp TL
- Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra trên lớp (thời gian 45’)
III. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
Thấp
Cao
KQ
TL
KQ
TL
Con Cò
- Nhận biết hình tượng thơ.
- Cảm nhận nội dung một đoạn trích trong bài thơ .
- Hiểu ý nghĩa của một câu thơ cụ thể trong bài thơ.
Số câu:3
Số điểm:0,75
Tỉ lệ:7,5%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:2
Số điểm:0,5
Mùa xuân nho nhỏ
- Nhớ giai đoạn sáng tác bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa nhan đề và cách dùng từ.
- Trình bày hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
Số câu:4
Số điểm:2,75
Tỉ lệ:27,5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Viếng lăng Bác
- Nhận diện hình ảnh thơ và nhớ được sự xuất hiện của hình ảnh thơ trong bài.
- Hiểu nội dung và phẩm chất nổi bật của hình ảnh thơ.
- Chép thuộc lòng đoạn thơ và viết đoạn văn ngắn nêu cảm nhận về hình anh thơ.
Số câu:5
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:3
Sang thu
- Nhớ được khoảnh khắc giao mùa trong bài thơ.
- Trình bày những nét chính về tác giả, ý nghĩa của văn bản.
Số câu:2
Số điểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:2
Nói với con
- Hiểu cách dùng cụm từ “ Người đồng mình”
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ:2,5%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ:
Tổng
Số câu:5
Số điểm:1,25
Tỉ lệ:12,5%
Số câu:7
Số điểm:1,75
Tỉ lệ:17,5%
Số câu:2
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:15
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
IV. Đề bài:
* Phần TNKQ: (3 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hình tượng trong bài thơ “Con Cò” của Chế Lan Viên là biểu tượng của ai?
A. Người nông dân lam lũ; B. Người mẹ lúc nào cũng ở bên con;
C. Người vợ đảm đang tần tảo; D. Người chị vất vả, cực nhọc.
Câu 2: Đoạn thơ sau thể hiện nội dung gì?
“ Một con cò thôi
Con cò mẹ hát
Cũng là cuộc đời
Vỗ cánh qua nôi”
A. Thể hiện tình mẹ yêu con tha thiết;
B. Con cò trong lời hát ru của mẹ chính là cuộc đời quanh con;
C. Lời hát ru có cánh
KIỂM TRA VĂN (PHẦN THƠ)
I. Mục tiêu kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá mức độ đạt chuẩn kiến thức, kỹ năng phần thơ hiện đại trong học kỳ II, môn Ngữ văn lớp 9 với mục đích đánh giá năng lực đọc - hiểu và tạo lập văn bản của HS thông qua hình thức kiểm tra Tự luận kết hợp với Trắc nghiệm khách quan.
II. Hình thức đề kiểm tra:
- TNKQ kết hợp TL
- Cách tổ chức kiểm tra: cho HS làm bài kiểm tra trên lớp (thời gian 45’)
III. Thiết lập ma trận:
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
KQ
TL
KQ
TL
Thấp
Cao
KQ
TL
KQ
TL
Con Cò
- Nhận biết hình tượng thơ.
- Cảm nhận nội dung một đoạn trích trong bài thơ .
- Hiểu ý nghĩa của một câu thơ cụ thể trong bài thơ.
Số câu:3
Số điểm:0,75
Tỉ lệ:7,5%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:2
Số điểm:0,5
Mùa xuân nho nhỏ
- Nhớ giai đoạn sáng tác bài thơ.
- Hiểu ý nghĩa nhan đề và cách dùng từ.
- Trình bày hoàn cảnh sáng tác bài thơ.
Số câu:4
Số điểm:2,75
Tỉ lệ:27,5%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:2
Số điểm:0,5
Số câu:1
Số điểm:2
Viếng lăng Bác
- Nhận diện hình ảnh thơ và nhớ được sự xuất hiện của hình ảnh thơ trong bài.
- Hiểu nội dung và phẩm chất nổi bật của hình ảnh thơ.
- Chép thuộc lòng đoạn thơ và viết đoạn văn ngắn nêu cảm nhận về hình anh thơ.
Số câu:5
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:2
Số điểm:0,5
Tỉ lệ:
Số câu:2
Số điểm: 0,5
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:3
Sang thu
- Nhớ được khoảnh khắc giao mùa trong bài thơ.
- Trình bày những nét chính về tác giả, ý nghĩa của văn bản.
Số câu:2
Số điểm:2,25
Tỉ lệ:22,5%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Số câu:1
Số điểm:2
Nói với con
- Hiểu cách dùng cụm từ “ Người đồng mình”
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ:2,5%
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ:
Số câu:1
Số điểm:0,25
Tỉ lệ:
Tổng
Số câu:5
Số điểm:1,25
Tỉ lệ:12,5%
Số câu:7
Số điểm:1,75
Tỉ lệ:17,5%
Số câu:2
Số điểm:4
Tỉ lệ:40%
Số câu:1
Số điểm:3
Tỉ lệ:30%
Số câu:15
Số điểm:10
Tỉ lệ:100%
IV. Đề bài:
* Phần TNKQ: (3 điểm - Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm).
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Hình tượng trong bài thơ “Con Cò” của Chế Lan Viên là biểu tượng của ai?
A. Người nông dân lam lũ; B. Người mẹ lúc nào cũng ở bên con;
C. Người vợ đảm đang tần tảo; D. Người chị vất vả, cực nhọc.
Câu 2: Đoạn thơ sau thể hiện nội dung gì?
“ Một con cò thôi
Con cò mẹ hát
Cũng là cuộc đời
Vỗ cánh qua nôi”
A. Thể hiện tình mẹ yêu con tha thiết;
B. Con cò trong lời hát ru của mẹ chính là cuộc đời quanh con;
C. Lời hát ru có cánh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Liệu
Dung lượng: 83,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)