Đề kiểm tra văn 9 (45 phót HKI và II)

Chia sẻ bởi Nguyễn Quang Minh | Ngày 12/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra văn 9 (45 phót HKI và II) thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

đề kiểm tra văn 9
Tuần 3
Bài viết số 1: Tập làm văn.
Thời gian: 90 phút
Đề bài
1. Hãy giới thiệu, thuyết minh về danh thắng Vịnh Hạ Long.
2. Hãy giới thiệu, thuyết minh về cây phượng vĩ.
3. Hãy giới thiệu, thuyết minh về Khu du lịch Đồ Sơn.
4. Hãy giới thiệu, thuyết minh về danh thắng sinh thái Cát Bà.


đề kiểm tra văn 9
Tuần 7
Bài viết số 2: Tập làm văn
Thời gian: 90 phút.

Đề bài:
Gặp được Vũ Nương dưới thủy cung, được nghe nàng kể lạ những oan khuất cuộc đời mình. Em hãy kể lại cho các bạn cùng nghe.
Đề bài:
Tưởng tượng 20 năm sau, vào một ngày hè, em về thăm trường cũ. hãy viết thư cho một bạn học hồi ấy kể lại buổi kể lại buổi thăm trường đầy xúc động đó.
Đề bài:
Trong giấc mơ em được gặp lại người thân đã xa cách lâu ngày. Hãy kể lại giấc mơ đó.
Đề bài:
Dựa vào văn bản “ Tức nước vỡ bờ” của Ngô Tất Tố, thay lời bà lão hàng xóm, kể lại việc cai lệ và người nhà lí trưởng đến gia đình chị Dậu đúc sưu.


Bài kiểm tra văn 9
Tuần 10.Thời gian: 45phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Chọn đáp án đúng cho các câu trả lời sau:
Câu 1(0,25đ). Tác giả của “ Truyện Kiều” là:
A. Nguyễn Dữ. C. Nguyễn Bỉnh Khiêm.
B. Nguyễn Du. D. Nguyễn Đình Chiểu.
Câu 2. (0,25đ). “ Truyện Kiều” còn có tên gọi:
A. Kim Vân Kiều truyện. C. Đoạn trường tân thanh.
B. Truyện Vương Thúy Kiều.
Câu 3. (0,25đ). “ Truyện Kiều” được viết bằng chữ:
A. Chữ Hán. C. Chữ Pháp.
B. Chữ quốc ngữ. D. Chữ Nôm.
Câu 4. (0,25đ). Trong “ Truyện Kiều” không có nhóm nhân vật:
A. Thúy Kiều – Thúy Vân – Vương Quan. C. Phan Lang – Trương sinh – Linh Phi. B. Mã Giám Sinh – Tú Bà - Sở Khanh. D. Kim Trọng - Thúc Sinh – Từ Hải.
Câu 5. (0,25đ). Trong “ Truyện Kiều” không có nghệ thuật:
A. Sử dung ngôn ngữ dân tộc và thể thơ lục bát một cách điêu luyện.
B. Trình bày diễn biến sự việc theo chương hồi.
C. Có nghệ thuật dẫn chuyện hấp dẫn.
D. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên tài tình.
E.Nghệ thuật khắc họa tính cách và miêu tả tâm lí nhân vật sâu sắc.
Câu 6. (0,25đ). Giá trị nội dung của “ Truyện Kiều” là:
A. Giá trị nhân đạo sâu sắc. C. Giá trị hiện thực và giá trị nhân đạo sâu sắc.
B. Giá trị hiện thực lớn lao. D. Giá trị hiện thực và yêu thương con người.
Câu 7. (0,25đ). Để tả chị em Thúy Kiều Nguyễn Du đã sử dụng bút pháp nghệ thuật:
A. Tả thực. B. Tự sự.
C. Ước lệ. D. Lãng mạn.
Câu 8. (0,25đ). Hình ảnh Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga được khắc họa theo mô típ trong chuyện cổ tích:
A. Một anh chàng nông dân chăm chỉ đã lấy được vợ đẹp và trở lên giầu có.
B. Một chàng trai tài giỏi, cứu một cô gái thoát khỏi nguy hiểm họ trả nghĩa cho nhau và thành vợ chồng.
C. Một chàng hoàng tử lưu lạc trong dân gian, trải qua nhiều thử thách gian nan, lấy được người con gái mình yêu và sống hạnh phúc.
D. Một chàng trai mồ côi, thông minh, dũng cảm lấy được công chúa và vui hưởng hạnh phúc, sung sướng.
Câu 9. (0,25đ). Khát vọng của nhà thơ được gửi gắm trong đoạn trích “ Lục Vân Tiên cứu Kiều Nguyệt Nga” là:
A.Trở lên giầu sang có địa vị. C. Làm nên công danh lẫy lừng.
B. Cứu người, giúp đời. D. Người anh hùng sẽ được lưu danh sử sách.
Câu 10. (0,25đ). Nhân vật chính trong chuyện “ Người con gái Nam Xương” là:
A. Vũ Thị Thiết. C. Trương Sinh.
B. Linh Phi. D. Bé Đản.
Câu 11. (0,25đ). Vai trò của hình ảnh cái bóng trong chuyện “Người con gái Nam Xương”
A. Làm câu chuyện hấp dẫn C. Thắt nút, mở nút câu chuyện.
B. Thể hiện tính cách nhân vật. D. Là yếu tố truyền kì.
Câu 12. (0,25đ). Vũ Nương, Thúy Kiều và Kiều Nguyệt Nga đều có những chung phẩm chất:
A. Tài sắc ven toàn. C. Kiên trinh tiết hạnh.
B. Chung thủy son sắt. D. Tài sắc vẹn toàn, bao dung nhân hậu.
Câu 13. (1đ). Nối nội dung cột ( A) với nội dung cột ( B ) sao cho chính xác.
A. B.
1, Quang Trung đại phá quân Thanh. a, Truyện truyền kì.
2, Cảnh ngày xuân. b, Truyện cổ tích.
3, Lục Vân Tiên gặp nạn c, Tiểu thuyết lịch sử chương hồi.
4, Thúy Kiều ở lầu Ngưng Bích. d, Truyện Nôm khuyết danh.
5, Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. e, Truyện Nôm.
6, Người con gái Nam Xương. g, Tùy bút.
Phần II. Tự luận (6 điểm ).
Câu 1.(2đ). Hãy viết một đoạn văn ( từ 12 – 15 dòng) giới thiệu về đại thi hào Nguyễn Du.
Câu 2.(4đ). Cảm nhận của em về số phân và phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam qua hai nhân vật Vũ Thị Thiết và Thúy Kiều? ( Đoạn văn không quá20 câu

sơ đồ ma trận

Nội dung
nhận biết
thông hiểu
vận dụng
tổng


tn
tl
tn
tl
tn
tl


- Truyện Kiều
- Truyện Lục Vân Tiên
- Người con gái Nam Xương.
- Tác phẩm và thể loại
- Cảm nhận về nhân vật
4

1
1
1
3
2
2






1

8- 3,75đ
2- 0,5đ
3-0,75đ


1- 4đ


5- 2,25đ
1- 2đ

7-1,75đ


1-4đ
14- 10đ



Bài kiểm tra văn 9
Tuần 10.Thời gian: 45phút

Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm ).
Câu 1. (0,25đ).Tác giả nào sau đây sinh khác thời với các tác giả còn lại
A. Nguyễn Dữ. C. Nguyễn Đình Chiểu.
B. Nguyễn Du. D. Nguyễn Nguyên Hồng.

Câu 2. (0,25đ). Tác giả nào là học trò của Tuyết Giang Phu Tử Nguyễn Bỉnh Khiêm?
A. Nguyễn Dữ. C. Phạm Đình Chiểu.
B. Nguyễn Du. D. Nguyễn Đình Chiểu.

Câu 3. (0,25đ). Tác giả Nguyễn Dữ sinh năm nào?
A. 1768. C. Chưa rõ năm sinh, năm mất.
B. 1758. D. 1772.
Câu 4. (0,25đ). Nguyễn Dữ sống ở thời kì lịch sử nào?
A. Triều đình nhà Lê đã bắt đầu khủng hoảng, Các tập đoàn phong kiến Lê, Trịnh, Mạc tranh giành quyền bính, các cuộc nội chiến kéo dài.
B. Giai đoạn lịch sư nhiều biến động, chế độ phong kiến khủng hoảng trầm trọng, bão táp phong trào nông dân, khởi nghĩa Tây Sơn đánh đổ các tập đoàn phong kiến Lê, Trịnh, Nguyễn; quét sạch quân Thanh.
C. Thực dân Pháp xâm lược Nam Kì, phong trào cách mạng sôi nổi.
D. Cả A, B, C.
Câu 5. (1đ). Sắp xếp thể loại với tác phẩm:
Tên tác phẩm Thể loại

1. Hoàng Lê nhất thống chí. a. Truyện truyền kì.
2. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh. b. Tiểu thuyết chương hồi.
3. Chuyện người con gái Nam Xương. c. Tùy bút.
4. Truyện Kiều. d. Truyện cổ tích.
5. Lục Vân Tiên gặp nạn. e. Tuyện thơ Nôm.
6. Chị em Thúy Kiều. g. Thơ thất ngôn bát cú.
h. Thơ lục bát – truyện thơ
Câu 6. Nối nội dung phản ánh với tác phẩm thể hiện nội dung ấy.

Nội dung phản ánh

Nối
Tác phẩm ( Văn bản trích)

1. Hèn nhát, đầu hàng, theo giặc bán nước.




2. ăn chơi xa đọa, trụy lạc, lãng phí tiền bạc, công sức của dân.


a. Truyện Kiều – Đoạn trích “ Mã Giám Sinh mua Kiều”

3. Giả dối, bất nhân, vì tiền mà táng tận lương tâm.


b. Hoàng Lê nhất thống chí.

4.Vẻ đẹp hào hùng của người anh hùng dân tộc.

c. Chuyện cũ trong phủ chúa Trịnh.

Câu 7. (0,25đ) “Truyện Kiều của Nguyễn Du thấm đẫm giá trị nhân đạo” – nhận xét trên đúng hay sai.
A. Đúng. B. Sai.
Câu 8.(0,25đ). Đoạn trích “Kiều ở lầu Ngưng Bích” thành công nhất với nghệ thuật.
A. Xây dựng nhân vật chữ tình. C. Tả cảnh ngụ tình.
B. Miêu tả vẻ đẹp của nhân vật chữ tình. D. Cả A, B, C.
Phần II. Tự luận (6 điểm).
Câu 1. (2đ). Chép thuộc lòng những câu thơ miêu tả vẻ đẹp của Thúy Kiều. (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Quang Minh
Dung lượng: 276,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)