đề kiểm tra Tv 9
Chia sẻ bởi Hồ Thị Cẩm Hồng |
Ngày 12/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra Tv 9 thuộc Ngữ văn 9
Nội dung tài liệu:
Tuần 15 tiết 74 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT Ngày soạn: 15/11/2016
Ngày dạy: ......../11/2016
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Kiểm tra kiến thức HS về Tiếng Việt ..
- Rèn luyện cho HS tính độc lập, suy nghĩ, sáng tạo.
- Rèn kĩ năng nhận biết và thông hiểu về các nội dung: Các biện pháp tu từ từ vựng; Các phương châm
hội thoại; Thuật ngữ; Sự phát triển của từ vựng; Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp; Cấp độ khái quát nghĩa
của từ.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức đề kiểm tra: tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm t tự luận trong 45phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê các chuẩn kiến thức kĩ năng của nội dung: Các biện pháp tu từ từ vựng; Các phương châm hội thoại; Thuật ngữ; Sự phát triển của từ vựng; Từ láy, từ ghép; Trường từ vựng; Cách dẫn trực tiếp và cách
dẫn gián tiếp; Cấp độ khái quát nghĩa của từ.
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề:
TL
TL
Mức độ thấp
Mức độ cao
Lời dẫn trực tiếp, gián tiếp
Hiểu được
khái niệm
Hiểu, nhận diện
Vận dụng bài Phong cách HCM
Số câu
1
1
1
2
Số điểm
1
1
2
4
Tỉ lệ
10%
10%
20%
40 %
Từ láy
Nhận diện từ láy
Câu 1
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
10%
Thuật ngữ
Nhận biết được cách dùng thuật ngữ
Hiểu đặc điểm Cho ví dụ
Số câu
1
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ
10%
10%
20 %
Các biện pháp tu từ từ vựng
Hiểu và nhận ra BPTT
Vận dụng phân tích
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ
20%
10%
30%
Tổng số câu
4
Số điểm
2
1
4
1
2
10
Tỉ lệ
20%
10%
40%
10%
20 %
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNGTHCS MINH THẠNH
Lớp: 9/………
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA
TIẾNG VIỆT LỚP 9
(Tiết 74)
Thời gian: 45’
ĐIỂM : LỜI PHÊ:
Câu 1. Hãy gạch chân các từ láy có trong đoạn văn sau : (1 đ )
“ Trăng đã lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi trùm cát trắng đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thâm thẫm. Ánh trăng như rơi rụng xuống dòng sông. Những con sóng nhỏ lăn tăn gợn đều mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát phẳng lì. “
Câu 2: (3đ ) Những câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì, chỉ ra ? Phân tích ý nghĩa tác dụng của biện pháp tu từ đó .
a. Làn thu thủy, nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
b. Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau hơn
Thương nhau tre chẳng ở riêng
Ngày dạy: ......../11/2016
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
- Kiểm tra kiến thức HS về Tiếng Việt ..
- Rèn luyện cho HS tính độc lập, suy nghĩ, sáng tạo.
- Rèn kĩ năng nhận biết và thông hiểu về các nội dung: Các biện pháp tu từ từ vựng; Các phương châm
hội thoại; Thuật ngữ; Sự phát triển của từ vựng; Cách dẫn trực tiếp và cách dẫn gián tiếp; Cấp độ khái quát nghĩa
của từ.
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
- Hình thức đề kiểm tra: tự luận.
- Cách tổ chức kiểm tra: cho học sinh làm bài kiểm t tự luận trong 45phút.
III. THIẾT LẬP MA TRẬN:
- Liệt kê các chuẩn kiến thức kĩ năng của nội dung: Các biện pháp tu từ từ vựng; Các phương châm hội thoại; Thuật ngữ; Sự phát triển của từ vựng; Từ láy, từ ghép; Trường từ vựng; Cách dẫn trực tiếp và cách
dẫn gián tiếp; Cấp độ khái quát nghĩa của từ.
- Chọn các nội dung cần đánh giá và thực hiện các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra.
- Xác định khung ma trận:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Chủ đề:
TL
TL
Mức độ thấp
Mức độ cao
Lời dẫn trực tiếp, gián tiếp
Hiểu được
khái niệm
Hiểu, nhận diện
Vận dụng bài Phong cách HCM
Số câu
1
1
1
2
Số điểm
1
1
2
4
Tỉ lệ
10%
10%
20%
40 %
Từ láy
Nhận diện từ láy
Câu 1
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
10%
Thuật ngữ
Nhận biết được cách dùng thuật ngữ
Hiểu đặc điểm Cho ví dụ
Số câu
1
Số điểm
1
1
2
Tỉ lệ
10%
10%
20 %
Các biện pháp tu từ từ vựng
Hiểu và nhận ra BPTT
Vận dụng phân tích
Số câu
1
1
2
Số điểm
2
1
3
Tỉ lệ
20%
10%
30%
Tổng số câu
4
Số điểm
2
1
4
1
2
10
Tỉ lệ
20%
10%
40%
10%
20 %
100%
IV. BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA:
TRƯỜNGTHCS MINH THẠNH
Lớp: 9/………
Họ và tên:
BÀI KIỂM TRA
TIẾNG VIỆT LỚP 9
(Tiết 74)
Thời gian: 45’
ĐIỂM : LỜI PHÊ:
Câu 1. Hãy gạch chân các từ láy có trong đoạn văn sau : (1 đ )
“ Trăng đã lên. Mặt sông lấp loáng ánh vàng. Núi trùm cát trắng đứng sừng sững bên bờ sông thành một khối tím thâm thẫm. Ánh trăng như rơi rụng xuống dòng sông. Những con sóng nhỏ lăn tăn gợn đều mơn man vỗ nhẹ vào hai bên bờ cát phẳng lì. “
Câu 2: (3đ ) Những câu thơ sau sử dụng biện pháp tu từ gì, chỉ ra ? Phân tích ý nghĩa tác dụng của biện pháp tu từ đó .
a. Làn thu thủy, nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh.
Một hai nghiêng nước nghiêng thành
Sắc đành đòi một tài đành họa hai.
(Truyện Kiều – Nguyễn Du)
b. Bão bùng thân bọc lấy thân
Tay ôm tay níu tre gần nhau hơn
Thương nhau tre chẳng ở riêng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Cẩm Hồng
Dung lượng: 92,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)