đề kiểm tra tuần 7 lớp 4
Chia sẻ bởi Phạm Lê Na |
Ngày 09/10/2018 |
70
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tuần 7 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: …………………………
BÀI KIỂM TRA
Bài 1: Lớp 5A góp sách tặng các bạn vùng bị bão lụt. Tổ Một và Tổ Hai góp được 30 quyển; Tổ Ba góp được 18 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển?
Bài 2: Một xí nghiệp, 3 tháng đầu sản xuất được 3427 xe đạp, 2 tháng sau sản xuất được 2343 xe đạp. Hỏi trung bình mỗi tháng xí nghiệp đó sản xuất được bao nhiêu xe đạp?
Bài 3: Lan có 125 000 đồng. Như vậy Lan có nhiều hơn Huệ 37 000 đồng nhưng lại có ít hơn Hằng 25.000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài 4: Có một đoàn xe chở gạo, 4 xe đầu chở được 6 tấn gạo, 3 xe tiếp theo mỗi xe chở 22 tạ gạo và 2 xe cuối, mỗi xe chở 9 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo? Bài 5: Một đoàn xe chở hàng chia làm 2 tốp. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng, tốp sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi:
a, Trung bình mỗi tốp chở bao nhiêu tạ hàng?
b, Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng?
Bài 6: Trung bình cộng của hai số là 48. Biết số số thứ nhất là 39. Tìm số thứ hai.
Bài 7: Trung bình cộng của ba số là 48. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai là 42. Tìm số thứ ba.
Bài 8 : Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một nhập 150 kg đường và ít hơn đợt hai 30 kg. Hỏi đợt ba nhập về bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài 9 : Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi bố thì trung bình cộng tuổi mẹ và Hoa là 24 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ?
Bài 10 Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Bài 11 Tìm x:
a) x - 363 = 975 b) 815 – x = 207
Bài 12 Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1
Bài 13 Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
bài 14 Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
Bài 15 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
Bài 16 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
Bài 17 Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Bài 18 Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5
Bài 19 Tìm x:
a) x - 363 = 975 b) 815 – x = 207
Bài 20. Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1
Đề Tiếng Việt
Bài 1: Nối từng từ bên trái với nghĩa của từ đó ở bên phải:
Tự tin
Tự kiêu
Tự ti
Tự trọng
Tự hào
Tự ái
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Tự cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình
Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình
Luôn tin vào bản thân mình
Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp.
Tự coi mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
Bài 2: Viết những từ ghép có tiếng “trung” sau đây vào từng mục cho phù hợp:
Trung kiên, trung nghĩa, trung bình, trung du, trung hậu, trung lập, trung thành, trung thần, trung tâm, trung thu, trung thực.
Trung có nghĩa là “ở giữa”
……………………………………………..
…………………………………………….
……………………………………………..
Trung có nghĩa là “Một lòng một dạ”
……………………………………………..
…………………………………………….
……………………………………………..
Bài 4:Dựa vào các sự việc sau hãy viết hoàn chỉnh câu chuyện “Ba lưỡi rìu”:
Chàng tiều phu đ
BÀI KIỂM TRA
Bài 1: Lớp 5A góp sách tặng các bạn vùng bị bão lụt. Tổ Một và Tổ Hai góp được 30 quyển; Tổ Ba góp được 18 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển?
Bài 2: Một xí nghiệp, 3 tháng đầu sản xuất được 3427 xe đạp, 2 tháng sau sản xuất được 2343 xe đạp. Hỏi trung bình mỗi tháng xí nghiệp đó sản xuất được bao nhiêu xe đạp?
Bài 3: Lan có 125 000 đồng. Như vậy Lan có nhiều hơn Huệ 37 000 đồng nhưng lại có ít hơn Hằng 25.000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Bài 4: Có một đoàn xe chở gạo, 4 xe đầu chở được 6 tấn gạo, 3 xe tiếp theo mỗi xe chở 22 tạ gạo và 2 xe cuối, mỗi xe chở 9 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo? Bài 5: Một đoàn xe chở hàng chia làm 2 tốp. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng, tốp sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi:
a, Trung bình mỗi tốp chở bao nhiêu tạ hàng?
b, Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng?
Bài 6: Trung bình cộng của hai số là 48. Biết số số thứ nhất là 39. Tìm số thứ hai.
Bài 7: Trung bình cộng của ba số là 48. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai là 42. Tìm số thứ ba.
Bài 8 : Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một nhập 150 kg đường và ít hơn đợt hai 30 kg. Hỏi đợt ba nhập về bao nhiêu ki-lô-gam đường ?
Bài 9 : Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi bố thì trung bình cộng tuổi mẹ và Hoa là 24 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ?
Bài 10 Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5
a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Bài 11 Tìm x:
a) x - 363 = 975 b) 815 – x = 207
Bài 12 Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1
Bài 13 Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:
bài 14 Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693
Bài 15 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
Bài 16 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :
Bài 17 Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :
a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Bài 18 Đặt tính rồi tính.
a) 51236 + 45619 b) 13058 – 8769 c) 2057 x 3 d) 65840 : 5
Bài 19 Tìm x:
a) x - 363 = 975 b) 815 – x = 207
Bài 20. Tìm bằng cách thuận tiện nhất.
a) 37 + 24 + 3 b) 742 + 99 + 1
Đề Tiếng Việt
Bài 1: Nối từng từ bên trái với nghĩa của từ đó ở bên phải:
Tự tin
Tự kiêu
Tự ti
Tự trọng
Tự hào
Tự ái
Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình
Tự cho mình là yếu kém, không tin vào chính mình
Hãnh diện về những điều tốt đẹp của mình
Luôn tin vào bản thân mình
Giận dỗi khi cảm thấy mình bị đánh giá thấp.
Tự coi mình hơn người và tỏ ra coi thường người khác.
Bài 2: Viết những từ ghép có tiếng “trung” sau đây vào từng mục cho phù hợp:
Trung kiên, trung nghĩa, trung bình, trung du, trung hậu, trung lập, trung thành, trung thần, trung tâm, trung thu, trung thực.
Trung có nghĩa là “ở giữa”
……………………………………………..
…………………………………………….
……………………………………………..
Trung có nghĩa là “Một lòng một dạ”
……………………………………………..
…………………………………………….
……………………………………………..
Bài 4:Dựa vào các sự việc sau hãy viết hoàn chỉnh câu chuyện “Ba lưỡi rìu”:
Chàng tiều phu đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Lê Na
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)