đề kiểm tra tuần 23+24 lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Hằng |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra tuần 23+24 lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TH
SƠN TÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2013 - 2014
TUẦN 23 - LỚP 5
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ....................................Lớp:...............Trường TH:............................
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
7007 cm3 = ........... dm3
A. 7,07 B. 7,007 C. 7,7 D. 0,77
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 cm, rộng 2,3cm, cao 1cm là:
A. 8,05cm3 B. 0,805cm3 c. 605 cm3 D. 80,5cm3
Câu 3:
a)Viết lại cho đúng các tên riêng sau:
Võ thị Sáu, điện Biên phủ, côn Đảo : ....................................................................
b) Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu ghép .
Bạn Hoà ............................. học giỏi môn Toán ............ bạn ấy còn rất giỏi môn Tiếng Việt.
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 9 cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
Câu 2. Viết thêm một vế câu nữa để được một câu ghép:
a. Thỏ, Sóc, Nhím chẳng những nhanh nhẹn ……………………………………
b. …………………………………………………………….mà còn học giỏi.
c. Bạn Lan chẳng những ngoan……………………………….........................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: 1 điểm
HS khoanh vào B
Câu 2: 1 điểm
HS khoanh vào A
Câu 3: ( 2đ ) Mỗi ý đúng được 1 điểm.
a) Viết đúng 3 tên riêng : Võ Thị Sáu , Điện Biên Phủ, Côn Đảo
b) Điền đúng :Không những... mà ( Không chỉ.. mà)
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Bài giải :
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 1 điểm
8 x 7 x 9 = 504 (cm3) 1,5điểm
Đáp số: 504cm3 0,5 điểm
Câu 2. (3 điểm) Mỗi câu viết đúng 1,0 điểm.
TRƯỜNG TH
SƠN TÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2013 - 2014
TUẦN 24- LỚP 5
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ....................................Lớp:...............Trường TH:............................
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tich toàn phần của một hình lập phương có cạnh 2,5dm là:
A. 6,25dm2 B. 25dm2 C. 37,5dm2 D. 37,5dm3
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình tam giác có đáy 8dm, chiều cao 3,6dm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 28,8dm2 B. 288dm2 C. 144dm2 D. 14,4dm2
Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Người Ê- đê xưa đặt ra luật tục để làm gì?
A, Để xử phạt những người có tội .
B, Để giữ trật tự bản làng.
Câu 4: Các từ dưới đây , từ nào viết đúng chính tả:
A , Hoàng Liên Sơn B, hoàng liên sơn
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. Tính:
270 : 10,8
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:
164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91
Câu 3. Viết một đoạn văn ( từ 5-7 câu) tả Chiếc đồng hồ báo thức.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: 1điểm – đáp án C
Câu 2: 1điểm – đáp án D
Câu 3: 1 điểm - đáp án A
Câu 4: 1 điểm - đáp án A
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm ). Đáp số : 25
Câu 2 ( 1 điểm ). Đáp số : 91
Câu 3 ( 4 điểm ).
- HS viết câu mở đoạn, câu kết đoạn được 1 điểm.
- HS viết đoạn văn miêu tả được đặc điểm chính của Chiếc đồng hồ và đồng thời nêu được tình cảm của mình với Chiếc đồng hồ được 3 điểm.
SƠN TÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2013 - 2014
TUẦN 23 - LỚP 5
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ....................................Lớp:...............Trường TH:............................
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
7007 cm3 = ........... dm3
A. 7,07 B. 7,007 C. 7,7 D. 0,77
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5 cm, rộng 2,3cm, cao 1cm là:
A. 8,05cm3 B. 0,805cm3 c. 605 cm3 D. 80,5cm3
Câu 3:
a)Viết lại cho đúng các tên riêng sau:
Võ thị Sáu, điện Biên phủ, côn Đảo : ....................................................................
b) Điền cặp quan hệ từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu ghép .
Bạn Hoà ............................. học giỏi môn Toán ............ bạn ấy còn rất giỏi môn Tiếng Việt.
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 7 cm, chiều cao 9 cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật đó.
Bài giải
Câu 2. Viết thêm một vế câu nữa để được một câu ghép:
a. Thỏ, Sóc, Nhím chẳng những nhanh nhẹn ……………………………………
b. …………………………………………………………….mà còn học giỏi.
c. Bạn Lan chẳng những ngoan……………………………….........................
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: 1 điểm
HS khoanh vào B
Câu 2: 1 điểm
HS khoanh vào A
Câu 3: ( 2đ ) Mỗi ý đúng được 1 điểm.
a) Viết đúng 3 tên riêng : Võ Thị Sáu , Điện Biên Phủ, Côn Đảo
b) Điền đúng :Không những... mà ( Không chỉ.. mà)
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. (3 điểm)
Bài giải :
Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 1 điểm
8 x 7 x 9 = 504 (cm3) 1,5điểm
Đáp số: 504cm3 0,5 điểm
Câu 2. (3 điểm) Mỗi câu viết đúng 1,0 điểm.
TRƯỜNG TH
SƠN TÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
NĂM HỌC 2013 - 2014
TUẦN 24- LỚP 5
Thời gian làm bài 20 phút (không kể thời gian giao đề)
Học sinh: ....................................Lớp:...............Trường TH:............................
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Diện tich toàn phần của một hình lập phương có cạnh 2,5dm là:
A. 6,25dm2 B. 25dm2 C. 37,5dm2 D. 37,5dm3
Câu 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Hình tam giác có đáy 8dm, chiều cao 3,6dm. Diện tích hình tam giác đó là:
A. 28,8dm2 B. 288dm2 C. 144dm2 D. 14,4dm2
Câu 3: Khoanh vào trước câu trả lời đúng:
Người Ê- đê xưa đặt ra luật tục để làm gì?
A, Để xử phạt những người có tội .
B, Để giữ trật tự bản làng.
Câu 4: Các từ dưới đây , từ nào viết đúng chính tả:
A , Hoàng Liên Sơn B, hoàng liên sơn
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1. Tính:
270 : 10,8
Câu 2. Tính bằng cách thuận tiện:
164,7 x 0,91 – 64,7 x 0,91
Câu 3. Viết một đoạn văn ( từ 5-7 câu) tả Chiếc đồng hồ báo thức.
HƯỚNG DẪN CHẤM
I.Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu 1: 1điểm – đáp án C
Câu 2: 1điểm – đáp án D
Câu 3: 1 điểm - đáp án A
Câu 4: 1 điểm - đáp án A
II.Phần tự luận ( 6 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm ). Đáp số : 25
Câu 2 ( 1 điểm ). Đáp số : 91
Câu 3 ( 4 điểm ).
- HS viết câu mở đoạn, câu kết đoạn được 1 điểm.
- HS viết đoạn văn miêu tả được đặc điểm chính của Chiếc đồng hồ và đồng thời nêu được tình cảm của mình với Chiếc đồng hồ được 3 điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Hằng
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)