De kiem tra toan8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Duẩn |
Ngày 12/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 56: Kiểm tra chương III
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức của chương III
- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS
- Rèn kĩ năng làm bt
II. Chuẩn bị
a. GV: Đề kiểm tra in sẵn
b. HS : Ôn lại kiến thức chương III
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
0,25
1
0,25
1
1
1
0,25
1
1
4
0.75
2
2
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
0,25
2
0,5
1
1
1
0,25
1
1
3
1,0
2
2
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
3
1
3
Phương trình tích
1
0, 25
1
1
1
0.25
1
1
III . Đề bài
A. Trắc nghiệm ( 2 điểm ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý em chọn
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc nhất một ẩn
2x + 1 = 0
2 - 3x = 0
25 x = 0
Câu 2. Giải phương trình 2x – 6 =0 ta được nghiệm là:
x = -3
x = 3
x = 12
x = -12
Câu 3. Phương trình 6 – 2x = 8 – x tương đương với phương trình nào sau đây?
x = 2
x = -2
3x = 2
3x = -2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 3 + x + là:
x 0
x -3
x 0 và x -3
Một kết quả khác
Câu 5. Nghiệm của phương trình ( 5x -2 )( -x +1) = 0 là:
x= và x = 1
x = và x = 1
x = và x = -1
x = và x = -1
Câu 6. Tìm a để biểu thức có giá trị bằng 3 ta được:
a = -5
a = 5
a =-14
a =14
Câu 7. Phương trình có nghiệm là:
x = -2
x =
vô số nghiệm
vô nghiệmCâu 8. Cho phương trình (2m-1) x + m – 1 = 0. Điều kiện của m để phương trình là phương trình bậc nhất 1 ẩn là
A.
B.
C. m 1
D.
B. Tự luận( 7 điểm )
Bài 1 :(4 điểm) Giải các phương trình sau
a, 4x - 2 = 0
b, x( 3x + 6) = 0
c,
d
Bài 2: (3 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h, đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, biết thời gian tổng cộng hết 5h30ph. Tính quãng đường AB?
Bài 3 (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
IV- Đáp án –Biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câ
I. Mục tiêu
- Kiểm tra kiến thức của chương III
- Đánh giá chất lượng dạy và học của GV và HS
- Rèn kĩ năng làm bt
II. Chuẩn bị
a. GV: Đề kiểm tra in sẵn
b. HS : Ôn lại kiến thức chương III
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1.Phương trình bậc nhất 1 ẩn
1
0,25
1
0,25
1
1
1
0,25
1
1
4
0.75
2
2
2. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
1
0,25
2
0,5
1
1
1
0,25
1
1
3
1,0
2
2
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
1
3
1
3
Phương trình tích
1
0, 25
1
1
1
0.25
1
1
III . Đề bài
A. Trắc nghiệm ( 2 điểm ). Khoanh tròn chữ cái đứng trước ý em chọn
Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào không là phương trình bậc nhất một ẩn
2x + 1 = 0
2 - 3x = 0
25 x = 0
Câu 2. Giải phương trình 2x – 6 =0 ta được nghiệm là:
x = -3
x = 3
x = 12
x = -12
Câu 3. Phương trình 6 – 2x = 8 – x tương đương với phương trình nào sau đây?
x = 2
x = -2
3x = 2
3x = -2
Câu 4. Điều kiện xác định của phương trình 3 + x + là:
x 0
x -3
x 0 và x -3
Một kết quả khác
Câu 5. Nghiệm của phương trình ( 5x -2 )( -x +1) = 0 là:
x= và x = 1
x = và x = 1
x = và x = -1
x = và x = -1
Câu 6. Tìm a để biểu thức có giá trị bằng 3 ta được:
a = -5
a = 5
a =-14
a =14
Câu 7. Phương trình có nghiệm là:
x = -2
x =
vô số nghiệm
vô nghiệmCâu 8. Cho phương trình (2m-1) x + m – 1 = 0. Điều kiện của m để phương trình là phương trình bậc nhất 1 ẩn là
A.
B.
C. m 1
D.
B. Tự luận( 7 điểm )
Bài 1 :(4 điểm) Giải các phương trình sau
a, 4x - 2 = 0
b, x( 3x + 6) = 0
c,
d
Bài 2: (3 điểm)
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km/h, đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24km/h, biết thời gian tổng cộng hết 5h30ph. Tính quãng đường AB?
Bài 3 (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có nghiệm
IV- Đáp án –Biểu điểm
Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm ). Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
Câ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Duẩn
Dung lượng: 105,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)