DE KIEM TRA TOAN4 GHK I NH 2012-2013 da sua
Chia sẻ bởi Phạm Thị Làn |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN4 GHK I NH 2012-2013 da sua thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐTGIA
TRƯỜNG TH GIA HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2012 - 2013
MÔN: Toán 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh....................................................................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học........................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:..................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
...........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bài 1. (2điểm) Điền dấu (< ; > ; = ) vào ô trống :
36 721 36 599
12 368 9 879
3tấn 35kg 335kg
230 000 + 750 230 750
25 789 + 4017 4017 + 26817
5yến 3kg 503kg
Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 298374 – 133458 b) 231628 + 46745
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………Bài 3. (1 điểm) Tìm x :
a) 12067 - x = 659 b) x – 4093 = 9786
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.(1,5điểm) Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Điền số, đoạn thẳng, phép tính thích hợp vào chỗ chấm :
Cạnh ......... song song với cạnh ........
Cạnh ......... song song với cạnh ........
b) Đoạn thẳng ....... và đoạn thẳng ........ vuông góc với đoạn thẳng NM
c) Diện hình chữ nhật NMPK là :
...............................................................................
13cm
Bài 5. (1,5điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 4 triệu, 5 trăm nghìn, 1 chục viết là :
A. 45 000 010 B. 4 500 010 C. 450 010 D. 4 050 010
b) Số 10 021 đọc là :
A. Một trăm hai mươi mốt. B. Mười nghìn không trăm hai mươi mốt.
C. Một trăm nghìn hai mươi mốt.
c) 235phút có thể đổi thành :
A. 2giờ 35phút B. 23giờ 5phút C. 3giờ 55phút D. 3giờ 35phút
Bài 6.(2điểm) Vườn nhà ông trồng tất cả 153 cây cả xoài và táo. Số cây táo nhiều hơn số cây xoài là 23 cây. Tính số cây mỗi loại trong vườn nhà ông ? (Tóm tắt rồi giải)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7.(1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a ) 178 + 277 + 123 + 422
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b ) 264 - 86 + 386 - 64
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 4 – thi GK 1
Bài 1. (2điểm) Điền đúng dấu < ; > ; = vào ô trống 2 dòng đầu tiên mỗi ô trống cho 0,25 đ ; 1 dòng cuối mỗi ô trống cho 0,5đ:
Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm chia đều 2 bước làm (xác định được phép tính, tính đúng kết quả)
Bài 4.(1,5điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 5. (1,5điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a) B ; b) B ; c) C
Bài 6.(2điểm)
Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng cho 0,5 điểm
Tìm được số một loại cây cho 0,75 điểm (Câu trả lời 0,25đ ; viết phép tính đúng cho 0,25đ, tính đúng kết quả cho 0,25)
Tìm được loại cây còn lại cho 0,5đ (Câu trả lời, viết
TRƯỜNG TH GIA HƯNG
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học 2012 - 2013
MÔN: Toán 4
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ tên học sinh....................................................................................................................................................................................
Lớp.................Trường tiểu học........................................................................................................................................................
Họ tên giáo viên dạy môn kiểm tra:..................................................................................................................................
Họ tên giáo viên coi kiểm tra
Họ tên giáo viên chấm bài kiểm tra
Điểm bài kiểm tra
Nhận xét của giáo viên chấm bài kiểm tra
...........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................
Bài 1. (2điểm) Điền dấu (< ; > ; = ) vào ô trống :
36 721 36 599
12 368 9 879
3tấn 35kg 335kg
230 000 + 750 230 750
25 789 + 4017 4017 + 26817
5yến 3kg 503kg
Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 298374 – 133458 b) 231628 + 46745
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………Bài 3. (1 điểm) Tìm x :
a) 12067 - x = 659 b) x – 4093 = 9786
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4.(1,5điểm) Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)
Điền số, đoạn thẳng, phép tính thích hợp vào chỗ chấm :
Cạnh ......... song song với cạnh ........
Cạnh ......... song song với cạnh ........
b) Đoạn thẳng ....... và đoạn thẳng ........ vuông góc với đoạn thẳng NM
c) Diện hình chữ nhật NMPK là :
...............................................................................
13cm
Bài 5. (1,5điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng :
a) Số gồm 4 triệu, 5 trăm nghìn, 1 chục viết là :
A. 45 000 010 B. 4 500 010 C. 450 010 D. 4 050 010
b) Số 10 021 đọc là :
A. Một trăm hai mươi mốt. B. Mười nghìn không trăm hai mươi mốt.
C. Một trăm nghìn hai mươi mốt.
c) 235phút có thể đổi thành :
A. 2giờ 35phút B. 23giờ 5phút C. 3giờ 55phút D. 3giờ 35phút
Bài 6.(2điểm) Vườn nhà ông trồng tất cả 153 cây cả xoài và táo. Số cây táo nhiều hơn số cây xoài là 23 cây. Tính số cây mỗi loại trong vườn nhà ông ? (Tóm tắt rồi giải)
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7.(1điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất.
a ) 178 + 277 + 123 + 422
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
b ) 264 - 86 + 386 - 64
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn đánh giá, cho điểm
Toán 4 – thi GK 1
Bài 1. (2điểm) Điền đúng dấu < ; > ; = vào ô trống 2 dòng đầu tiên mỗi ô trống cho 0,25 đ ; 1 dòng cuối mỗi ô trống cho 0,5đ:
Bài 2. (1 điểm) Đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 3. (1 điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm chia đều 2 bước làm (xác định được phép tính, tính đúng kết quả)
Bài 4.(1,5điểm) Mỗi phần làm đúng cho 0,5 điểm
Bài 5. (1,5điểm) Khoanh đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
a) B ; b) B ; c) C
Bài 6.(2điểm)
Tóm tắt bằng sơ đồ đoạn thẳng cho 0,5 điểm
Tìm được số một loại cây cho 0,75 điểm (Câu trả lời 0,25đ ; viết phép tính đúng cho 0,25đ, tính đúng kết quả cho 0,25)
Tìm được loại cây còn lại cho 0,5đ (Câu trả lời, viết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Làn
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)