Đề kiểm tra Toán từ khảo sát đầu năm đến hết năm học 2010-2011
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Triệu |
Ngày 10/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán từ khảo sát đầu năm đến hết năm học 2010-2011 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
I. Đề kiểm tra
Đề khảo sát đầu năm học
Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau:
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Chữ số 2 trong số 652 071 chỉ:
A. 2 B. 20 C. 2000 D. 2071
b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5km 70m = … m là:
A. 57 B. 570 C. 5700 D. 5070
c/ 4 tấn8kg = ?
A. 4080kg B. 4008kg C. 408kg D. 48g
d/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 8cm và đường cao 5 cm là:
A. 13cm B. 20cm2 C. 40cm2 D. 40
Bài 3. Tính:
a/ + = ........………...……………………………………………..
b/ - = ...................………………………………………………..
c/ x = .....…………………………………………………………
d/ : -
=…………………………………………………………
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ x = x
b/ Tỉ số của 3 và 7 là
c/ Diện tích hình bình hành có chiều cao 7cm, độ dài đáy 1dm là 70cm2
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - x =
- x = ............................
x = .............................
x = .............................
x = .............................
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ Bài giải
nhật có nửa chu vi là 35m, chiều ...................................................................
rộng bằng chiều dài. ...................................................................
a/ Tính chiều dài và chiều rộng ...................................................................
của thửa ruộng hình chữ nhật đó. ...................................................................
b/ Tính diện tích của thửa ruộng ...................................................................
hình chữ nhật đó. ...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Trường TH Kim Tân Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
Môn toán- lớp 5. Năm học 2009-2010
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên..........................................................Lớp 5.........Điểm.............................
Bài 1. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
Mười bốn phần mười
a/
b/
Năm và sáu phần bảy
c/
d/
2
Bài 2. Viết số thập phân vào chỗ chấm :
a/ Bảy phần mười:............................................................... .......................................................
b/ Ba mươi mốt phần trăm:.........................................................................................................
c/ Ba mươi bảy đơn vị, tám phần nghìn: ...................................................................................
d/ Hai đơn vị, mười lăm phần trăm: ..........................................................................................
Bài 3. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống:
a/ 4,56 4,6 b/ 27,5 27,49
c/ 15, 99 16, 01 d/ 38,9 38,90
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 6 trong số 20,568 có giá trị là:
A. B. C. 6 D. 60
b/ Viết 5 dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009
c/ Cho 3m285cm2 = ... m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3,85 B. 3085 C. 3,085 D. 3,0085
d/
Đề khảo sát đầu năm học
Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau:
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a/ Chữ số 2 trong số 652 071 chỉ:
A. 2 B. 20 C. 2000 D. 2071
b/ Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 5km 70m = … m là:
A. 57 B. 570 C. 5700 D. 5070
c/ 4 tấn8kg = ?
A. 4080kg B. 4008kg C. 408kg D. 48g
d/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 8cm và đường cao 5 cm là:
A. 13cm B. 20cm2 C. 40cm2 D. 40
Bài 3. Tính:
a/ + = ........………...……………………………………………..
b/ - = ...................………………………………………………..
c/ x = .....…………………………………………………………
d/ : -
=…………………………………………………………
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a/ x = x
b/ Tỉ số của 3 và 7 là
c/ Diện tích hình bình hành có chiều cao 7cm, độ dài đáy 1dm là 70cm2
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: - x =
- x = ............................
x = .............................
x = .............................
x = .............................
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ Bài giải
nhật có nửa chu vi là 35m, chiều ...................................................................
rộng bằng chiều dài. ...................................................................
a/ Tính chiều dài và chiều rộng ...................................................................
của thửa ruộng hình chữ nhật đó. ...................................................................
b/ Tính diện tích của thửa ruộng ...................................................................
hình chữ nhật đó. ...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
...................................................................
Trường TH Kim Tân Đề kiểm tra định kì giữa học kì I
Môn toán- lớp 5. Năm học 2009-2010
Thời gian 40 phút ( không kể thời gian giao đề )
Họ và tên..........................................................Lớp 5.........Điểm.............................
Bài 1. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Đọc số
Viết số
Đọc số
Viết số
Mười bốn phần mười
a/
b/
Năm và sáu phần bảy
c/
d/
2
Bài 2. Viết số thập phân vào chỗ chấm :
a/ Bảy phần mười:............................................................... .......................................................
b/ Ba mươi mốt phần trăm:.........................................................................................................
c/ Ba mươi bảy đơn vị, tám phần nghìn: ...................................................................................
d/ Hai đơn vị, mười lăm phần trăm: ..........................................................................................
Bài 3. Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào ô trống:
a/ 4,56 4,6 b/ 27,5 27,49
c/ 15, 99 16, 01 d/ 38,9 38,90
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Chữ số 6 trong số 20,568 có giá trị là:
A. B. C. 6 D. 60
b/ Viết 5 dưới dạng số thập phân là:
A. 0,59 B. 5,9 C. 5,09 D. 5,009
c/ Cho 3m285cm2 = ... m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 3,85 B. 3085 C. 3,085 D. 3,0085
d/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Triệu
Dung lượng: 544,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
