Đề kiểm tra Toán-T.Việt HK2 lớp 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân | Ngày 09/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán-T.Việt HK2 lớp 2 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

MÔN : TOÁN
A/ SỐ HỌC VÀ PHÉP TÍNH
MỨC ĐỘ 1:
Lớp 2/1
1. Số 455 đọc là:
a/ c/ Bốn trăm năm mươi lăm
b/Bốn trăm năm mươi nhăm
c/ Bốn trăm năm mươi năm
2/ 368 = 3 trăm + … + 8 đơn vị
Số cần điền vào chỗ chấm là:
a/ 60 b/ 6chục c/ 6 trăm
3/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
47 + 24 = 71
25 + 38 = 62
72 – 36 = 36
4 x 4 = 16
4/ Nối hai phép tính có kết quả bằng nhau:


1/ Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp:

Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau

…..
569
…..

…..
920
…..

…..
710
….


2/ Đọc, viết số thích hợp ở bảng sau:

Đọc số
Viết số

Một trăm linh chín
….

Ba trăm bảy mươi mốt
….

…………………………………….
555

…………………………………….
499


3/ Tính: 3 x 8 = 16 : 4 =
4 x 7 = 25 : 5 =
30 x 2 = 90 : 3 =
20 x 4 = 80 : 2 =
4/ Điền dấu >,<,=?
432 …423 801 … 810
176 … 201 399 …402
274 … 274 990 …900 + 90
LỚP 2/2
a. Trắc nghiệm:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Số liền trước của 200 là 190

Số liền trước của 200 là 199

Số tròn chục liền sau của 180 là 170

Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

2 x 5 = 12

2 x 9 = 18

3 x 5 = 16
Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng:
Số 575 đọc là:
a. Năm trăm bảy mươi lăm
b. Năm trăm năm mươi lăm
c. Lăm trăm bảy mươi lăm
4.Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng
Số lớn nhất có 3 chữ số là:
900
999
990
b. Tự luận - Mức độ 1
5. Viết (theo mẫu):
Viết số
Đọc số

130
Một trăm ba mươi

123


145


170


152










6. Số?
a. 100 ; 110 ; …… ; 130 ; ….. ; 150 ; ….. ; ….. ; ….. ; 190 ; ….. .
b. 200 ; 190 ; …… ; 180 ; ….. ; 160 ; ….. ; 140 ; ….. ; 120 ; ….. ; …… .

7.a) Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
128, 281, 182, 821, 218, 812
b) Khoanh vào số bé nhất trong các số sau:
427, 494, 471, 426, 491
8 . Đặt tính rồi tính:
94 – 56, 21 + 49, 739 – 601, 612 + 325

LỚP 2/3

Trắc nghiệm
1. Điền Đ vào câu có kết quả em cho là đúng và S vào câu em cho là sai
3 x 0 = 3 ... 3 x 7= 35 ...
4 x 1 = 4 ... 5 x 7= 35...
0 : 3 = 3 ... 32 : 4 = 8 ...
36 : 4 = 9 ... 20 : 5 = 5...
2. Dấu cần điền vào chỗ chấm của phép tính 3 x 4....4 x 3 là:
a. > b.< c.=
3. Số liền sau của 129 là:
a. 200 b.130 c.190
4. Số 105 đọc là:
a. một trăm năm mươi b. một trăm linh năm c. một trăm năm

Tự luận
1.Tính
3 x 5 = 35 : 5 = 27 : 3 = 4 x 6 =
2. Viết số vào chỗ chấm để có kết quả đúng
3 x 0 = 3 x ... 2 x 3 = 6 : ...
3. Tính y x 4 = 12 . 700 + x = 900
4.Đọc các số sau:
375……………………………………………………
150…………………………………………………….
203……………………………………………………..

LỚP 2/4
I/ Số và phép tính ( Nhận biết )

1/ Số 645 đọc là:
a/ Sáu trăm bốn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 52,70KB| Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)