Đề Kiểm Tra toán lớp 5 học kì I
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra toán lớp 5 học kì I thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Thứ ………..ngày …….tháng 12 năm 2010
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NH : 2010 – 2011
Môn : TOÁN - Thời gian : 60 phút
(Không kể thời gian giao và giải thích đề)
Họ và tên người coi kiểm tra
Chữ ký người coi kiểm tra
MÃ SỐ
………………………………...
………………………………….
ĐIỂM
Họ, tên và chữ ký
người chấm bài kiểm tra
MÃ SỐ
………………………………….
………………………………….
Bài 1 : Viết các số sau (1 điểm)
Sáu mươi chín phần trăm : …………………………………………………
Bốn mươi ba phần nghìn : ………………………………………………….
Hai và bốn phần chín : ……………………………………………………..
Bảy và năm phần tám : ……………………………………………………..
Bài 2 : Viết vào chỗ chấm (1 điểm)
5 đọc là : ………………………………………………………………..
302, 008 đọc là : ……………………………………………………………
Bài 3 : Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 83,2 ……83,19 b) 48,5 ……48,500
c) 7,843 ……7,85 d) 90,7 ……89,7
Bài 4 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 9m 6dm = ………...m b) 2cm2 5mm2 = ………cm2
c) 5 tấn 562 kg = ………….tấn d) 57cm 9mm = ……….cm
Bài 5 : Đặt tính rồi tính (3 điểm)
a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 + 350,28
…………………… …………………...
…………………… …………………...
…………………… …………………...
c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18
…………………… …………………...
…………………… …………………...
…………………… …………………...
…………………… …………………...
…………………… …………………...
Bài 6 : Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số các bạn của lớp em ? (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 7 : Một khu vườn hình vuông có chu vi là 800m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc-ta ? (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A. B. C. D. 8
3 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,900 B. 3,09 C. 39,0 D. 0,39
3 phút 20 giây = …………giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
*************************************************************
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 68,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)