đề kiểm tra toán lớp 5 giữa học kì 2

Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Bảo Trân | Ngày 10/10/2018 | 32

Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán lớp 5 giữa học kì 2 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:








Điểm KT.CKI
Giáo viên coi thi (ký, ghi tên):


Giáo viên chấm thi (ký, ghi tên):

Học sinh đọc kỹ yêu cầu của từng câu trước khi làm bài.
Câu 1. Đọc số:
45 cm3 đọc là:
27,29 dm3 đọc là:
cm3 đọc là:
30 m3 đọc là:

Câu 2. Viết tiếp vào chỗ có dấu chấm:
Muốn tính diện tích hình tròn

Công thức tính diện tích hình tròn là: S =

Câu 3. Khoanh tròn vào chữ đứng trước ý đúng trong các câu sau:
0,6% bằng với phân số nào?
A. B. C. D.

Chữ số 9 trong số thập phân 3,594 có giá trị là:
A. 9 B. 0,9 C. 0,09 D. 0,009

3ha 2a bằng bao nhiêu mét vuông?
A. 320 m2 B. 3200 m2 C. 32000m2 D. 302000m2

Câu 4. Đặt tính rồi tính
a) 263,27 + 54,96 b) 312,5 – 42,56




c) 42,37 x 3,04 d) 35,28 : 24






Câu 5. Tìm x: x x 12,5 = 15





Câu 6. Một người gởi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất là 6% một tháng. Vậy mỗi tháng người đó nhận tiền lãi là bao nhiêu tiền?
Bài giải






Câu 7. Một người thợ gò hàn gò một cái thùng tôn không nắp dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 9dm. Tính diện tích tôn dùng để làm cái thùng đó. (Đường mép hàn thùng không đáng kể).
Bài giải










HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM & ĐÁP ÁN TOÁN – LỚP 5
Câu 1. (1 điểm) Đọc đúng mỗi số đạt 0,25 điểm:
45 cm3 đọc là: Bốn mươi lăm xăng-ti-mét khối
27,29 dm3 đọc là: Hai mươi bảy phẩy hai mươi chín đề-xi-mét khối
cm3 đọc là: Hai phần bảy xăng-ti-mét khối
30 m3 đọc là: Ba mươi mét khối

Câu 2. (1 điểm) Viết đúng nội dung vào mỗi chỗ có dấu chấm đạt 0,5 điểm; viết không đầy đủ nội dung ( 0 điểm.
Muốn tính diện tích hình tròn ta lấy bán kính nhân với bán kính rồi nhân với số 3,14.
b) Công thức tính diện tích hình tròn là: S = r x r x 3,14
Câu 3. (1,5 điểm) Khoanh tròn đúng ý trong mỗi câu đạt 0,5 điểm.
a) B b) C c) D
Câu 4. (2 điểm) Có đặt tính và tính đúng (cả tích riêng, số dư) đạt 0,5 điểm/ mỗi phép tính; không đặt tính trừ 0,25đ/mỗi phép tính; nếu đặt tính không thẳng cột thì trừ 0,5 điểm/ cả câu. Đối với phép tính c) : đúng tích riêng đạt 0,25đ, đúng kết quả (tích chung) đạt 0,25đ. Đối với phép tính d): đúng các số dư đạt 0,25đ, đúng thương số đạt 0,25đ.
a) 263,27 + 54,96 = 318,23 b) 312,5 – 42,56 = 269,94
c) 42,37 x 3,04 = 128,8048 d) 35,28 : 24 = 14,7
Câu 5. (0,5 điểm) x x 12,5 = 15
x = 15 : 12,5 (0,25đ)
x = 1,2 (0,25đ)
Câu 6. (1 điểm)Đúng câu giải lý, đúng đáp số đạt 0,25đ/mỗi phần; đúng phép tính đạt 0,5đ. Sai hoặc thiếu tên đơn vị trừ 0,5 điểm/ cả bài giải.
Bài giải
Mỗi tháng, người đó nhận được số tiền lãi là: (0,25đ)
1000000
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Bảo Trân
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)