ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 GK 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thắm |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 GK 2 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH Sông Mây
Họ tên:…………………
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA GK II
Năm học : 2012-2013
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:………………
GT2:………………
STT
……..
Mật mã
………..
Điểm
Nhận xét
Chữ kí của giám khảo
GK1………………..
GK2…………………
Mật mã ……….
STT
………
I.Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1: Phân số nào tối giản?
a. b. c. d.
Câu 2 : = điền số nào vào dấu ?
a. 10 b. 3 c. 6 d. 108
Câu 3: Hình bình hành có S = 96 cm , a= 8cm , h = ?
a. 12 cm b. 12 cm c. 12 m d. 768 cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Hình bình hành và hình chữ nhật có đặc điểm giống nhau là:
a. Đều có 4 góc vuông
b. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
3. Nối các cặp phân số bằng nhau :
II. Tự luận
Bài 1: Tính: (2 đ)
a. + + ---------------------------- c. x --------------------------------
b. 5 - ---------------------------------- d. : 4 -----------------------------------
Bài 2:a Tính nhanh(0,5đ) b. Tìm phân số (0,5đ) :
: + : : =
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(1đ)
a. 90 phút = ……giờ .. …….phút b. kg = … ………g
Bài 4: Bài toán (2đ)
Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 420 dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Hỏi diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Không quy đồng hãy so sánh và
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- GK II- LỚP 4
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
1.(1,5 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Câu 1: a ; Câu 2: c câu 3: a
2.(0,5 diểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng ghi 0,25 điểm .S - Đ
3. (1 điểm) Nối đúng 1 cặp phân số ghi .0,25 điểm
II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1:( 2điểm ) Tính đúng mỗi phép tính ghi 0.5 điểm
a. 4 (hoặc ) b. c. d.
Bài 2: ( 1 điểm) Tính đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm
a.Cách 1: : + : hoặc Cách 2: : + : b. = x
= ( + ): = x + x =
= 1 : = ( + ) x =
= = 1 x =
Bài 3: ( 1 điểm)
a. 90 phút = …1…giờ .. 30..phút b.kg = 400g
Bài 4: (2điểm)
Chiều cao khu đất hình bình hành
420 : 4 = 105 ( dm)
Diện tích khu đất ấy:
420 x 105 = 44100 ( dm2)
= 441 m2
Đáp số: 441 m2
Bài 5: (1 điểm) Ta thấy > > => >
Họ tên:…………………
Lớp: 4
ĐỀ KIỂM TRA GK II
Năm học : 2012-2013
Môn : Toán
Thời gian: 40 phút
Chữ kí giám thị
GT1:………………
GT2:………………
STT
……..
Mật mã
………..
Điểm
Nhận xét
Chữ kí của giám khảo
GK1………………..
GK2…………………
Mật mã ……….
STT
………
I.Trắc nghiệm:
1. Khoanh tròn chữ cái trước ý đúng nhất
Câu 1: Phân số nào tối giản?
a. b. c. d.
Câu 2 : = điền số nào vào dấu ?
a. 10 b. 3 c. 6 d. 108
Câu 3: Hình bình hành có S = 96 cm , a= 8cm , h = ?
a. 12 cm b. 12 cm c. 12 m d. 768 cm
2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Hình bình hành và hình chữ nhật có đặc điểm giống nhau là:
a. Đều có 4 góc vuông
b. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau
3. Nối các cặp phân số bằng nhau :
II. Tự luận
Bài 1: Tính: (2 đ)
a. + + ---------------------------- c. x --------------------------------
b. 5 - ---------------------------------- d. : 4 -----------------------------------
Bài 2:a Tính nhanh(0,5đ) b. Tìm phân số (0,5đ) :
: + : : =
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------------------------
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm(1đ)
a. 90 phút = ……giờ .. …….phút b. kg = … ………g
Bài 4: Bài toán (2đ)
Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 420 dm, chiều cao bằng cạnh đáy. Hỏi diện tích khu đất ấy bằng bao nhiêu mét vuông?
Bài giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: Không quy đồng hãy so sánh và
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN- GK II- LỚP 4
I. Trắc nghiệm: 3 điểm
1.(1,5 điểm) Khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,5 điểm
Câu 1: a ; Câu 2: c câu 3: a
2.(0,5 diểm) Mỗi chỗ chấm điền đúng ghi 0,25 điểm .S - Đ
3. (1 điểm) Nối đúng 1 cặp phân số ghi .0,25 điểm
II. Tự luận: 7 điểm
Bài 1:( 2điểm ) Tính đúng mỗi phép tính ghi 0.5 điểm
a. 4 (hoặc ) b. c. d.
Bài 2: ( 1 điểm) Tính đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm
a.Cách 1: : + : hoặc Cách 2: : + : b. = x
= ( + ): = x + x =
= 1 : = ( + ) x =
= = 1 x =
Bài 3: ( 1 điểm)
a. 90 phút = …1…giờ .. 30..phút b.kg = 400g
Bài 4: (2điểm)
Chiều cao khu đất hình bình hành
420 : 4 = 105 ( dm)
Diện tích khu đất ấy:
420 x 105 = 44100 ( dm2)
= 441 m2
Đáp số: 441 m2
Bài 5: (1 điểm) Ta thấy > > => >
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thắm
Dung lượng: 77,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)