DE KIEM TRA TOAN LOP 4 GIUA KI-2011-2012
Chia sẻ bởi Phạm Thị Làn |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN LOP 4 GIUA KI-2011-2012 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Gia hưng
Bài kiểm tra định kì GIữA kì i Năm học 2011-2012
Môn :TOáN - lớp 4
Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...................... Đ iểm toán:...........
Họ và tên giáo viên chấm:......................................................................................................................
Nhận xét giáo viên chấm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1 : (1 điểm)
a. Đọc số :
- 7 643 558 :……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- 192 375 :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Viết số :
- Ba mươi lăm triệu, hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt : …………………………….
- Mười hai triệu, bảy trăm tám mươi nghìn không trăm hai mươi lăm : ……………………………..
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trướccâu trả lời đúng (2,5 điểm)
Số hoặc chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm (…………….)
a) 3 tạ 6 kg = …… kg
A. 36
B. 360
C. 306
D.3600
b/ 1 tấn 3kg
A. 130 B. 103 C. 1300 D. 1003
c/ 49765 > 497…5
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
d/ Giá trị của biểu thức 35 x 9 + 65 x 9 là :
A. 3420 B. 990 C. 909 D. 900
e/ Trong số 3789523 chữ số 5 có giá trị :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 57696 + 7245
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b/ 486527 – 168274
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
c/ 2438 x 7
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
d/ 31845 : 5
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Câu 4: Tìm x (1 điểm)
a. 14536 - x = 3928 ……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
x : 5 = 1203+ 25
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật như hình bên :
a. Số góc vuông có trong hình chữ nhật là :
A. 2 B. 3 C.4 D.5
b. Chu vi của hình chữ nhật là :
A. 32cm B. 24cm C. 320cm D. 12cm
c. Diện tích của hình chữ nhật là :
A.32cmB. 64cmC. 320cmD. 12cm
Câu 6: (2 điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 53 tuổi. Bố hơn con 31 tuổi. Hỏi?
a/ Con bao nhiêu tuổi ?
b/ Bố bao nhiêu tuổi ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học : 2011-2012
Câu 1 : 1 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. Đọc :
- 7 643 558 :Bảy triệu, sáu trăm bốn mươi ba nghìn, năm trăm năm mươi tám.
- 192 375 :Một trăm chín mươi hai nghìn, ba trăm bảy mươi lăm.
b. Viết :
- 30 205 671
- 12 780 025
Câu 2: 2,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a) C. 306 b/ D. 1003 c/ A. 5 d/ D. 900 e/ C. 500
Câu 3: 2 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a/ 64941 b/ 318253 c/ 17066 d/ 6369
Câu 4: 1 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. x = 10608 b. x = 6140
Câu 5: 1,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. C.4 b. B. 24cm c. A.32cm
Câu 6: (2 điểm)
Tuổi của con là : (0,25 điểm)
(53 – 31) : 2 = 11 (tuổi)(0,5 điểm)
Tuổi của bố là : (0,25 điểm)
11 + 31 = 42 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số :a. con 11 tuổi 0,25 điểm
b. bố 42 tuổi
Bài HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Gia hưng
Bài kiểm tra định kì GIữA kì i Năm học 2011-2012
Môn :TOáN - lớp 4
Họ và tên học sinh: ................................................................ Lớp: ...................... Đ iểm toán:...........
Họ và tên giáo viên chấm:......................................................................................................................
Nhận xét giáo viên chấm
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 1 : (1 điểm)
a. Đọc số :
- 7 643 558 :……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
- 192 375 :…………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
b. Viết số :
- Ba mươi lăm triệu, hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi mốt : …………………………….
- Mười hai triệu, bảy trăm tám mươi nghìn không trăm hai mươi lăm : ……………………………..
Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trướccâu trả lời đúng (2,5 điểm)
Số hoặc chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm (…………….)
a) 3 tạ 6 kg = …… kg
A. 36
B. 360
C. 306
D.3600
b/ 1 tấn 3kg
A. 130 B. 103 C. 1300 D. 1003
c/ 49765 > 497…5
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
d/ Giá trị của biểu thức 35 x 9 + 65 x 9 là :
A. 3420 B. 990 C. 909 D. 900
e/ Trong số 3789523 chữ số 5 có giá trị :
A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000
Câu 3: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
a/ 57696 + 7245
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
b/ 486527 – 168274
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
c/ 2438 x 7
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
d/ 31845 : 5
…………………………………………
…………………………………………
…………………………………………
Câu 4: Tìm x (1 điểm)
a. 14536 - x = 3928 ……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
x : 5 = 1203+ 25
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………..
Câu 5 (1,5 điểm) Cho hình chữ nhật như hình bên :
a. Số góc vuông có trong hình chữ nhật là :
A. 2 B. 3 C.4 D.5
b. Chu vi của hình chữ nhật là :
A. 32cm B. 24cm C. 320cm D. 12cm
c. Diện tích của hình chữ nhật là :
A.32cmB. 64cmC. 320cmD. 12cm
Câu 6: (2 điểm)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 53 tuổi. Bố hơn con 31 tuổi. Hỏi?
a/ Con bao nhiêu tuổi ?
b/ Bố bao nhiêu tuổi ?
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ CÁCH CHO ĐIỂM
Môn: Toán - Lớp 4
Năm học : 2011-2012
Câu 1 : 1 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. Đọc :
- 7 643 558 :Bảy triệu, sáu trăm bốn mươi ba nghìn, năm trăm năm mươi tám.
- 192 375 :Một trăm chín mươi hai nghìn, ba trăm bảy mươi lăm.
b. Viết :
- 30 205 671
- 12 780 025
Câu 2: 2,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a) C. 306 b/ D. 1003 c/ A. 5 d/ D. 900 e/ C. 500
Câu 3: 2 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a/ 64941 b/ 318253 c/ 17066 d/ 6369
Câu 4: 1 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. x = 10608 b. x = 6140
Câu 5: 1,5 điểm ( mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm )
a. C.4 b. B. 24cm c. A.32cm
Câu 6: (2 điểm)
Tuổi của con là : (0,25 điểm)
(53 – 31) : 2 = 11 (tuổi)(0,5 điểm)
Tuổi của bố là : (0,25 điểm)
11 + 31 = 42 (tuổi) (0,5 điểm)
Đáp số :a. con 11 tuổi 0,25 điểm
b. bố 42 tuổi
Bài HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Làn
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)