ĐÊ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Nhung |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ KIỂM TRA TOÁN LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA
Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian: 40 phút
Đề 1:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là: a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi. b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp…… A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: a. 5 tạ 8kg =…..kg A. 500 B.580 C.508 D.518 b. 2 phút 10 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là: a. 769564 + 40526 A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091 b) 62975 – 24138 A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x x – 425 = 625 1200 – x = 666 ………………………… ………………………………. ………………………… ………………………………. ………………………… ……………………………….
Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
ĐỀ 2:
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 60 b. 120 c. 90 d. 150 5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là : a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
/
a/ Cặp cạnh song song là: b/ Các cặp cạnh vuông góc là: c/ Góc tù là góc: d/ Góc nhọn là góc:
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
ĐỀ 3:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết các số sau đây: a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : …………………… b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: …….. ……………. Đọc các số sau: a) 5 000 000 000:………………………………………………………………………….. b) 158 005 000:……………………………………………………………………………
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng: a) 75 485 = ………………………………………………………………………… b) 855 036 =………………………………………………………………………………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút =………..giây 1/2 phút = …………giây b) 1 thế kỉ =………..năm 1/4 thế kỉ =…………năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg b) 8 tạ =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765
Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
Môn: Toán – Lớp 4 Thời gian: 40 phút
Đề 1:
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 47032 đọc là: a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi. b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai
Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp…… A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn C. Hàng nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của: a. 5 tạ 8kg =…..kg A. 500 B.580 C.508 D.518 b. 2 phút 10 giây =………giây A. 110 B. 120 C. 130 D.140
Câu 4: Kết quả của các phép tính là: a. 769564 + 40526 A. 810090 B. 810190 C. 811090 D. 810091 b) 62975 – 24138 A. 38837 B. 37837 C. 38937 D. 37847
Câu 5: Tìm x x – 425 = 625 1200 – x = 666 ………………………… ………………………………. ………………………… ………………………………. ………………………… ……………………………….
Phần II. Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?
ĐỀ 2:
Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là: a. 500 b. 50000 c. 500000 d. 5000000
2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693 a. 725936. b. 725396 c. 725369 d. 725693
3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 306 b. 603 c. 360 d. 3600
4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là : a. 60 b. 120 c. 90 d. 150 5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là : a. 40 b. 30 c. 20 d. 10
Phần II:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính. a) 514626 + 8236 b) 987864 - 783251
Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD
/
a/ Cặp cạnh song song là: b/ Các cặp cạnh vuông góc là: c/ Góc tù là góc: d/ Góc nhọn là góc:
Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.
Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.
ĐỀ 3:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết các số sau đây: a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : …………………… b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: …….. ……………. Đọc các số sau: a) 5 000 000 000:………………………………………………………………………….. b) 158 005 000:……………………………………………………………………………
Câu 2. Viết mỗi số thành tổng: a) 75 485 = ………………………………………………………………………… b) 855 036 =………………………………………………………………………………
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 1 phút =………..giây 1/2 phút = …………giây b) 1 thế kỉ =………..năm 1/4 thế kỉ =…………năm
Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 4 yến = ………..kg 1 tạ 5kg =………..kg b) 8 tạ =…………kg 1 tấn 65kg =………..kg
II/ PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. Đặt tính rồi tính: 150287 + 4995 50505 + 950909 65102 – 13859 80000 – 48765
Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Nhung
Dung lượng: 19,57KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)