Đề Kiểm Tra toán lớp 2 học kì I
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề Kiểm Tra toán lớp 2 học kì I thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường :………………………………………………………Thứ ngày tháng năm 2011
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
Tên HS:…………………………………………………… MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (0.5đ)
68
70
72
74
77
78
Bài 2: Xem tờ lịch tháng 12 năm 2011 dưới đây và điền vào những chỗ có dấu chấm cho đúng:(1điểm)
Tháng 12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
a/ Tháng 12 có tất cả ……...ngày. Ngày 24 tháng 12 năm nay là ngày thứ…………………….
b/ Trong tháng 12 có ……... ngày chủ nhật .Đó là các ngày:……………………………………
Bài 3: Xếp các số 85, 76, 56, 64 (0.5điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: Đặt tính rồi tính : ( 4 điểm )
a/ 45 + 19 b/ 64 – 36 c/ 53 + 37 d/ 90 – 42
Bài 5: ( 1 điểm)
+ 14 - 20
- 30 + 5
Bài 6:
Bảo cân nặng 36 kg, Minh cân nặng hơn Bảo 8 kg . Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
(1 điểm)
Bài giải:
Bài 7 : Thùng lớn đựng được 66 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nứớc. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ? ( 1. điểm )
Bài giải
Bài 8: Nhận dạng hình: (0.5điểm)
a/ Trong hình vẽ bên có:
…… hình tam giác
…… hình tứ giác
Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: (0.5điểm)
+
=
-
=
Lớp:………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2011-2012
Tên HS:…………………………………………………… MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống (0.5đ)
68
70
72
74
77
78
Bài 2: Xem tờ lịch tháng 12 năm 2011 dưới đây và điền vào những chỗ có dấu chấm cho đúng:(1điểm)
Tháng 12
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy
Chủ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
a/ Tháng 12 có tất cả ……...ngày. Ngày 24 tháng 12 năm nay là ngày thứ…………………….
b/ Trong tháng 12 có ……... ngày chủ nhật .Đó là các ngày:……………………………………
Bài 3: Xếp các số 85, 76, 56, 64 (0.5điểm)
a/ Theo thứ tự từ bé đến lớn:
b/ Theo thứ tự từ lớn đến bé:
Bài 4: Đặt tính rồi tính : ( 4 điểm )
a/ 45 + 19 b/ 64 – 36 c/ 53 + 37 d/ 90 – 42
Bài 5: ( 1 điểm)
+ 14 - 20
- 30 + 5
Bài 6:
Bảo cân nặng 36 kg, Minh cân nặng hơn Bảo 8 kg . Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
(1 điểm)
Bài giải:
Bài 7 : Thùng lớn đựng được 66 lít nước, thùng bé đựng được ít hơn thùng lớn 22 lít nứớc. Hỏi thùng bé đựng được bao nhiêu lít nước ? ( 1. điểm )
Bài giải
Bài 8: Nhận dạng hình: (0.5điểm)
a/ Trong hình vẽ bên có:
…… hình tam giác
…… hình tứ giác
Bài 9: Điền số thích hợp để được phép tính đúng: (0.5điểm)
+
=
-
=
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)