ĐỀ KIEM TRA TOÁN LOP 2-HKII
Chia sẻ bởi Huỳnh Tấn Hưng |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIEM TRA TOÁN LOP 2-HKII thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐẠI
Trường Tiểu học Trà Thị Cụt
Lớp: Hai 1
Họ và tên học sinh:..............................................
Thứ . … ngày … tháng … năm 2015
Bài kiểm tra định kì học kì II
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán – Lớp 21
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giáo viên
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
a / 4 x 6 =24 b/ 5 x 3 = 18
c/ 18 : 3= 5 d/ 36 : 4= 9
Bài :3 Tính ( 1 điểm)
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
356 + 212 857 – 443 257 +321 682 – 351
………... ……… ……… ……….
………… ……… ……… ……….
………… ……… ……… ……….
Bài5 : Tìm x ( 1 điểm)
a) x + 18 = 72 b. x : 3 = 5
……………… …………………
……………… …………………
Bài 6: Điền dấu > , < , = ? ( 1điểm)
488……..488 806.......608
565……..559 604……606
Bài 7 :( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 8 : Giải toán ( 2 điểm)
Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm.Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
………………………………………………………………
b. Cho các số :1 ; 2; 3; 5; 8…..;……..
Số thứ 7 là số :
-Hết-
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: ( 1 đ)
Viết đúng các số: a. 319, 320, được 0,5 điểm
b.340, 350, được 0,5 điểm
Bài 2: ( 1 đ)
Mỗi phép tính đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 3: ( 1 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 đ
Bài 4: ( 2điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ, tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ
568 414 578 331
Bài 5: ( 1điểm)
a/ x +18 = 72 b/ x : 3 = 5
x = 72 – 18 ( 0,25 đ) x = 5 x 3 ( 0,25 đ)
x = 54 ( 0,25 đ) x = 15 ( 0,25 đ)
Bài 6: (1 điểm)
488 = .488 806 > 608
565 > 559 604 < 606
Điền đúng mỗi dấu được 0,25 đ
Bài 7: ( 1 điểm)
có 3 hình tam giác (0,5 đ)
có 3 hình tứ giác ( 0,5 đ)
Bài 8: (2 điểm)
a. Số bút chì màu mỗi nhóm: 0,25đ
24 : 3 = 8 ( bút chì) 0,5đ
Đáp số : 8 bút chì 0,25 đ
b. Số : 21
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐẠI
Trường Tiểu học Trà Thị Cụt
Lớp: Hai 1
Họ và tên học sinh:..................................................
Thứ , ngày tháng năm 2015
Bài kiểm tra định kì học kì II
Năm học: 2014-2015
Môn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 21
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đọc tiếng
Đọc thầm
Điểm chung
Trường Tiểu học Trà Thị Cụt
Lớp: Hai 1
Họ và tên học sinh:..............................................
Thứ . … ngày … tháng … năm 2015
Bài kiểm tra định kì học kì II
Năm học: 2014-2015
Môn: Toán – Lớp 21
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ ký giáo viên
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ trống: ( 1 điểm)
216; 217; 218; ..........; ..............;
310; 320; 330; ..........; ...............;
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống ( 1 điểm)
a / 4 x 6 =24 b/ 5 x 3 = 18
c/ 18 : 3= 5 d/ 36 : 4= 9
Bài :3 Tính ( 1 điểm)
Bài 4 : Đặt tính rồi tính ( 2 điểm)
356 + 212 857 – 443 257 +321 682 – 351
………... ……… ……… ……….
………… ……… ……… ……….
………… ……… ……… ……….
Bài5 : Tìm x ( 1 điểm)
a) x + 18 = 72 b. x : 3 = 5
……………… …………………
……………… …………………
Bài 6: Điền dấu > , < , = ? ( 1điểm)
488……..488 806.......608
565……..559 604……606
Bài 7 :( 1 điểm).
- Trong hình bên:
Có …. hình tam giác
Có ….. hình tứ giác
Bài 8 : Giải toán ( 2 điểm)
Có 24 bút chì màu, chia đều cho 3 nhóm.Hỏi mỗi nhóm có mấy bút chì màu ?
Bài giải
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………....
………………………………………………………………
b. Cho các số :1 ; 2; 3; 5; 8…..;……..
Số thứ 7 là số :
-Hết-
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 2
Bài 1: ( 1 đ)
Viết đúng các số: a. 319, 320, được 0,5 điểm
b.340, 350, được 0,5 điểm
Bài 2: ( 1 đ)
Mỗi phép tính đúng Đ hoặc S được 0,25 điểm
a) Đ b) S c) S d) Đ
Bài 3: ( 1 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính được 0,25 đ
Bài 4: ( 2điểm)
Đặt tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ, tính đúng mỗi phép tính được 0,25đ
568 414 578 331
Bài 5: ( 1điểm)
a/ x +18 = 72 b/ x : 3 = 5
x = 72 – 18 ( 0,25 đ) x = 5 x 3 ( 0,25 đ)
x = 54 ( 0,25 đ) x = 15 ( 0,25 đ)
Bài 6: (1 điểm)
488 = .488 806 > 608
565 > 559 604 < 606
Điền đúng mỗi dấu được 0,25 đ
Bài 7: ( 1 điểm)
có 3 hình tam giác (0,5 đ)
có 3 hình tứ giác ( 0,5 đ)
Bài 8: (2 điểm)
a. Số bút chì màu mỗi nhóm: 0,25đ
24 : 3 = 8 ( bút chì) 0,5đ
Đáp số : 8 bút chì 0,25 đ
b. Số : 21
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐẠI
Trường Tiểu học Trà Thị Cụt
Lớp: Hai 1
Họ và tên học sinh:..................................................
Thứ , ngày tháng năm 2015
Bài kiểm tra định kì học kì II
Năm học: 2014-2015
Môn: Tiếng Việt (Đọc) – Lớp 21
Thời gian: 40 phút (không kể phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Chữ kí giáo viên
Đọc tiếng
Đọc thầm
Điểm chung
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Tấn Hưng
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)