De kiem tra Toan ki 1, ki 2 Lop 2 co ma tran TT22
						Chia sẻ bởi  La Thi Co |
						 Ngày 09/10/2018 | 
						  59 
						
						
					
					
						Chia sẻ tài liệu: De kiem tra Toan ki 1, ki 2 Lop 2 co ma tran TT22 thuộc Toán học 2
					
					Nội dung tài liệu:
CHUẨN KIẾN THỨC KĨ NĂNG MÔN TOÁN LỚP 2 CUỐI KÌ I
Tên
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Các mức độ nhận thức
Tổng
cộng
Mức 1
(nhận biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
1. Số học và phép tính
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100.
- Bảng cộng trừ trong phạm vi 20.
- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
- Tìm x trong các bài tập dạng: x + a=b,
a + x = b, x – a = b, a – x = b.
- Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ
- Tìm lời giải cho các bài toán ứng dụng trong đời sống (thể hiện sự linh hoạt/ sáng tạo)
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít
- Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
- Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
- Xử lý các tình huống thực tế.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
- Xử lý các tình huống thực tế… trong môi trường mới lạ
3. Yếu tố hình học
- Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật
- Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau.
- Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Vẽ thêm đường thẳng, tạo ra các hình tứ giác, hình chữ nhật
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn.
- Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống mới lạ.
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2-CUỐI KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
2
1
1
4
2
Số điểm
1,0
1,0
1,5
1,0
1,0
4,0
1,5
2. Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán có lời văn: bài toán đơn về phép cộng, phép trừ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
2
2
3
1
1
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
2,5
1,0
1,5
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
1
3
1
1
6
Câu số
1
4, 7, 8
3
5
2
Đại
						Tên
các nội dung, chủ đề, mạch kiến thức
Các mức độ nhận thức
Tổng
cộng
Mức 1
(nhận biết)
Mức 2
(thông hiểu)
Mức 3
(vận dụng)
Mức 4 (vận dụng nâng cao)
1. Số học và phép tính
- Đọc, viết đếm các số trong phạm vi 100.
- Bảng cộng trừ trong phạm vi 20.
- Kĩ thuật cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Thực hiện được phép cộng, trừ các số trong phạm vi 100.
- Tìm thành phần và kết quả của phép cộng, phép trừ
- Tìm x trong các bài tập dạng: x + a=b,
a + x = b, x – a = b, a – x = b.
- Tính giá của biểu thức số có không quá hai dấu phép tính cộng, trừ không nhớ
- Tìm lời giải cho các bài toán ứng dụng trong đời sống (thể hiện sự linh hoạt/ sáng tạo)
2. Đại lượng và đo đại lượng
- Nhận biết ngày, giờ; ngày, tháng; đề-xi mét, kg, lít
- Xem lịch để biết ngày trong tuần, ngày trong tháng.
- Quan hệ giữa đề -xi-mét và xăng-ti-mét
- Xử lý các tình huống thực tế.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ với các số đo đại lượng.
- Xử lý các tình huống thực tế… trong môi trường mới lạ
3. Yếu tố hình học
- Nhận biết đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, hình tứ giác, hình chữ nhật
- Nhận dạng các hình đó học ở các tình huống khác nhau.
- Vẽ hình chữ nhật, hình tứ giác.
- Vẽ thêm đường thẳng, tạo ra các hình tứ giác, hình chữ nhật
4. Giải bài toán có lời văn
- Nhận biết bài toán có lời văn (có 1 bước tính với phép cộng hoặc trừ; loại toán nhiều hơn, ít hơn) và các bước giải bài toán có lời văn.
- Biết cách giải và trình bày các loại toán đã nêu (câu lời giải, phép tính, đáp số).
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống thực tế.
- Giải các bài toán theo tóm tắt (bằng lời văn ngắn gọn hoặc hình vẽ) trong các tình huống mới lạ.
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 2-CUỐI KÌ I
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Số học và phép tính: Bảng cộng, trừ trong phạm vi 20; cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
Số câu
1
1
2
1
1
4
2
Số điểm
1,0
1,0
1,5
1,0
1,0
4,0
1,5
2. Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét, ki-lô-gam
Số câu
1
1
1
1
Số điểm
1,0
1,0
1,0
1,0
3. Yếu tố hình học: hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán có lời văn: bài toán đơn về phép cộng, phép trừ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
Tổng
Số câu
2
2
3
1
1
1
6
4
Số điểm
2,0
2,0
2,5
1,0
1,5
1,0
6,0
4,0
MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN HỌC KÌ I LỚP 2
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Cộng
1
Số học
Số câu
1
3
1
1
6
Câu số
1
4, 7, 8
3
5
2
Đại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
					Người chia sẻ:  La Thi Co 
							Dung lượng:  86,12KB| 
								Lượt tài: 1 
														Loại file: rar 
								
							Nguồn : Chưa rõ 
							(Tài liệu chưa được thẩm định)
							
						