ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HOC KI I LỚP 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HOC KI I LỚP 5 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :5A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào
chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 6 trong số thập phân 2,896 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
2. Tìm 10% của 200
A. 20 B. 0,2 C. 20 g D. 2
3. Phép nhân 123,4 x 0,01 có tích là :
A. 12,34 B. 1234 C. 1,234 D. 0,1234
4. số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001
5. Tìm số tự nhiên x, biết : 0,9 < x < 1,2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Tam giác vuông ABC (xem hình vẽ) nếu cạnh đáy
là BC thì chiều cao là :
A. cạnh AB B. cạnh AC
C. cạnh CB D. không có
Bài 2. Đặt tính rồi tính (2đ) :
a) 325,75 + 493,13 b) 42,43 - 34,38
c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5
Bài 3. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a/ 8km + 263m = . . . . . . km b/ 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
Bài 4. (1đ) Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079
c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010
Bài 5. Tìm x : (1đ)
a. x x 3 = 8,4 b. 0.32 : x = 4 - 0.8
Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 1200m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 6m.
a/ Tính diện tích bồn hoa? (1đ)
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường? (1đ)
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :5A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Bài 1. (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào
chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Chữ số 6 trong số thập phân 2,896 có giá trị là:
A. B. C. D. 6
2. Tìm 10% của 200
A. 20 B. 0,2 C. 20 g D. 2
3. Phép nhân 123,4 x 0,01 có tích là :
A. 12,34 B. 1234 C. 1,234 D. 0,1234
4. số thập phân có : không đơn vị , một phần nghìn .
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,001 D. 0,0001
5. Tìm số tự nhiên x, biết : 0,9 < x < 1,2
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Tam giác vuông ABC (xem hình vẽ) nếu cạnh đáy
là BC thì chiều cao là :
A. cạnh AB B. cạnh AC
C. cạnh CB D. không có
Bài 2. Đặt tính rồi tính (2đ) :
a) 325,75 + 493,13 b) 42,43 - 34,38
c) 23,6 x 4,3 d) 50,5 : 2,5
Bài 3. (1đ) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a/ 8km + 263m = . . . . . . km b/ 2cm2 7mm2 = . . . . . . cm2
Bài 4. (1đ) Điền dấu (< ; > ; =) thích hợp vào chỗ chấm:
a. 59,29 . . . . . 60 b. 0,7 9 . . . . . 0,079
c. 95,7 . . . . . 95,68 d. 101,01 . . . . . 101,010
Bài 5. Tìm x : (1đ)
a. x x 3 = 8,4 b. 0.32 : x = 4 - 0.8
Bài 6. (2đ) Một sân trường hình chữ nhật có diện tích 1200m2. Trên sân trường người ta trồng một bồn hoa hình tam giác có chiều cao 4,5 m, đáy 6m.
a/ Tính diện tích bồn hoa? (1đ)
b/ Tính diện tích phần còn lại của sân trường? (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 40,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)