ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HOC KI I LỚP 4
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HOC KI I LỚP 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TH Xuyên Mộc
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký
giám thị:
Chữ ký
giám khảo:
Phần I/ (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 000?
A. 79 834 B. 38 765 C. 17 832 D. 80 276
2. Số nào dưới đây chia hết cho 3 và 5:
A. 5 485 B. 1 893 C. 1 590 D. 4 596
3. Số lớn nhất trong các số : 36 457 ; 63 574 ; 74 563 ; 67 534 là:
A. 63 574 B. 67 534 C. 74 563 D. 36 457
4. Số Mười hai triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn viết là:
A. 12 000 375 B. 12 000 375 000 C. 12 375 000 D. 12 375
5. Một nghìn tám trăm ba mươi hai mét vuông được viết là:
A. 1 832 B. 1 832m C. 1 832m2 D. 1 832m2
6. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ bên.Hãy cho biết
trong hình bên góc tù là :
A. góc A B. góc B
C. góc C D. góc D
Phần II/ Làm các bài tập sau:
Bài 1. Đặt tính rồi tính (3 điểm):
a) (0.5đ) 256 825 + 192 473 b) (0.5đ) 316 727 – 34 486
c) (0.75đ) 125 x 34 d) (0.75đ) 75 550 : 25
Bài 2/ (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m2 3cm2 = … … … … cm2 c) 4 kg 349 g = … … … g
Bài 3/ (1 đ) Cho hình chữ nhật ABCD và đoạn thẳng MN như hình
vẽ bên. Hãy cho biết trong hình bên :
- Cạnh MN vuông góc với cạnh . . . . . . . và cạnh . . . . . . .
- Cạnh MN song song với cạnh . . . . . . . và cạnh . . . . . . .
Bài 4/ (2đ)
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 4A . . . .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: TOÁN – LỚP 4
Thời gian : 40 phút
Điểm:
Chữ ký
giám thị:
Chữ ký
giám khảo:
Phần I/ (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 8 biểu thị cho 8 000?
A. 79 834 B. 38 765 C. 17 832 D. 80 276
2. Số nào dưới đây chia hết cho 3 và 5:
A. 5 485 B. 1 893 C. 1 590 D. 4 596
3. Số lớn nhất trong các số : 36 457 ; 63 574 ; 74 563 ; 67 534 là:
A. 63 574 B. 67 534 C. 74 563 D. 36 457
4. Số Mười hai triệu ba trăm bảy mươi lăm nghìn viết là:
A. 12 000 375 B. 12 000 375 000 C. 12 375 000 D. 12 375
5. Một nghìn tám trăm ba mươi hai mét vuông được viết là:
A. 1 832 B. 1 832m C. 1 832m2 D. 1 832m2
6. Cho hình tứ giác ABCD như hình vẽ bên.Hãy cho biết
trong hình bên góc tù là :
A. góc A B. góc B
C. góc C D. góc D
Phần II/ Làm các bài tập sau:
Bài 1. Đặt tính rồi tính (3 điểm):
a) (0.5đ) 256 825 + 192 473 b) (0.5đ) 316 727 – 34 486
c) (0.75đ) 125 x 34 d) (0.75đ) 75 550 : 25
Bài 2/ (1 đ) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9m2 3cm2 = … … … … cm2 c) 4 kg 349 g = … … … g
Bài 3/ (1 đ) Cho hình chữ nhật ABCD và đoạn thẳng MN như hình
vẽ bên. Hãy cho biết trong hình bên :
- Cạnh MN vuông góc với cạnh . . . . . . . và cạnh . . . . . . .
- Cạnh MN song song với cạnh . . . . . . . và cạnh . . . . . . .
Bài 4/ (2đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)