Đề kiểm tra toán học kì 1 cực truất ####
Chia sẻ bởi Lê Ngọc Lan Tuyết |
Ngày 12/10/2018 |
77
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán học kì 1 cực truất #### thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Đề mik tự làm nha
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:
A. m = - 4
B. m = 4
C. m = - 2
D. m = 2
Câu 2: Cho a + 3 > b + 3. Khi đó:
A. 2a < 2b
B. 3a + 1 > 3b + 1
C. 5a + 3 < 5b + 3
D. - 3a - 4 > - 3b - 4
Câu 3: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng k, thì tỉ số là:
A. k
B. 3k
C. k3
D. k
Câu 4: Một bể bơi hình hộp chữ nhật dài 12m; rộng 4,5m; chiều cao của nước trong bể là 1,5m. Khi đó thể tích nước trong bể là:
A. 12 m3
B. 45 m3
C. 90 m3
D. 81 m3
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 5: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
b)
c)
Câu 6: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 7: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: (ABC và (HBA đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC; AH.
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Câu 9: Cho a, b, c, d, e là các số thực. Chứng minh rằng:
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b + c + d + e)
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 8
I. Trắc nghiệm: (2điểm - Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
5
(2,5đ)
a
2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 (x + 2)(2x – 3) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,25đ
0,25đ
b
ĐKXĐ:
Tập nghiệm
0,5đ
0,5đ
c
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,5đ
0,5đ
6
(1,0đ)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: . Biểu diễn.......
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77
7
(1,5đ)
Gọi thời gian kể từ khi xe máy xuất phát tới khi 2 xe gặp nhau là x (giờ) (x > 1)
Vậy thời gian kể từ khi ôtô xuất phát tới khi 2 xe gặp nhau là: (x - 1) (giờ)
Quãng đường xe máy đi được đến khi 2 xe gặp nhau là: 35x (km)
Quãng đường ôtô đi được đến khi 2 xe gặp nhau là: 45(x - 1) (km)
Tổng quãng đường 2 xe đi được tới khi gặp nhau bằng quãng đường AB.
Theo bài ra ta có phương trình: 35x + 45(
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Toán - Lớp 8
Thời gian làm bài: 90 phút
I. Trắc nghiệm (2 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của m để phương trình x + m = 0 có nghiệm x = 4 là:
A. m = - 4
B. m = 4
C. m = - 2
D. m = 2
Câu 2: Cho a + 3 > b + 3. Khi đó:
A. 2a < 2b
B. 3a + 1 > 3b + 1
C. 5a + 3 < 5b + 3
D. - 3a - 4 > - 3b - 4
Câu 3: đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng k, thì tỉ số là:
A. k
B. 3k
C. k3
D. k
Câu 4: Một bể bơi hình hộp chữ nhật dài 12m; rộng 4,5m; chiều cao của nước trong bể là 1,5m. Khi đó thể tích nước trong bể là:
A. 12 m3
B. 45 m3
C. 90 m3
D. 81 m3
II. Tự luận (8 điểm):
Câu 5: Giải các phương trình sau:
a) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
b)
c)
Câu 6: Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
Câu 7: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
a) Chứng minh: (ABC và (HBA đồng dạng với nhau.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
c) Tính độ dài các cạnh BC; AH.
d) Phân giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE.
Câu 9: Cho a, b, c, d, e là các số thực. Chứng minh rằng:
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b + c + d + e)
PHÒNG GD&ĐT
VĨNH TƯỜNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013 - 2014
MÔN: TOÁN 8
I. Trắc nghiệm: (2điểm - Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
B
A
D
II. Tự luận: (8 điểm)
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
5
(2,5đ)
a
2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0 (x + 2)(2x – 3) = 0
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,25đ
0,25đ
b
ĐKXĐ:
Tập nghiệm
0,5đ
0,5đ
c
Vậy tập nghiệm của phương trình là:
0,5đ
0,5đ
6
(1,0đ)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: . Biểu diễn.......
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
http://violet.vn/nguyenthienhuongvp77
7
(1,5đ)
Gọi thời gian kể từ khi xe máy xuất phát tới khi 2 xe gặp nhau là x (giờ) (x > 1)
Vậy thời gian kể từ khi ôtô xuất phát tới khi 2 xe gặp nhau là: (x - 1) (giờ)
Quãng đường xe máy đi được đến khi 2 xe gặp nhau là: 35x (km)
Quãng đường ôtô đi được đến khi 2 xe gặp nhau là: 45(x - 1) (km)
Tổng quãng đường 2 xe đi được tới khi gặp nhau bằng quãng đường AB.
Theo bài ra ta có phương trình: 35x + 45(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Ngọc Lan Tuyết
Dung lượng: 93,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)