ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HKII LỚP 4

Chia sẻ bởi Vũ Thị Dung | Ngày 09/10/2018 | 16

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HKII LỚP 4 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:


ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
Năm học: 2011-2012
Môn: Toán - LỚP 4
Ngày thi: 18/5/2012
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)

I/ MỤC TIÊU: Kiểm tra các nội dung sau:
- Phân số bằng nhau, rút gọn phân số, so sánh phân số, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
- Đổi số đo thời gian, số đo khối lượng.
- Nhận biết hình thoi, tính diện tích hình thoi.
- Cộng, trừ, chia hai phân số; nhân phân số với số tự nhiên.
- Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Giải bài toán có 3 bước tính dạng tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của 2 số đó.

II- ĐỀ BÀI:
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
BÀI 1: Phân số  bằng phân số nào dưới đây?
a/ . b/ . c/ . d/ .
BÀI 2: Phân số nào dưới đây lớn hơn 
a/ . b/ . c/ . d/ .
BÀI 3: Rút gọn phân số  ta được phân số tối giản nào?
a/ . b/ . c/ . d/ .
BÀI 4: Các phân số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:
a/ b/ c/ d/
BÀI 5:
1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 phút 5 giây = … giây là:
a/ 125. b/ 25. c/ 120. d/ 65.
2/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2 tấn 20kg = … kg là:
a/ 220. b/ 202. c/ 2200. d/ 2020.

BÀI 6: Hình dưới đây là hình gì?






a/ Hình chữ nhật. b/ Hình thoi. c/ Hình vuông. d/ Hình bình hành.

Bài 7: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 5dm và 8dm. Diện tích hình thoi đó là:
a/ 40 dm2. b/ 26 dm2. c/ 13 dm2. d/ 20 dm2.


PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm)

BÀI 1: Tính :
a/  = b/  = c/ 5 = d/  :  =

BÀI 2: Tìm x:

BÀI 3:

Diện tích hình chữ nhật lớn hơn diện tích hình vuông là 36m2. Tính diện tích của mỗi hình, biết diện tích hình vuông bằng  diện tích hình chữ nhật.
































HƯỚNG DẪN CHẤM- CUỐI KÌ II
MÔN TOÁN – LỚP 4
Năm học : 2011-2012
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi bài đúng 0,5điểm. Riêng bài 1,2 mỗi bài đúng 0,25điểm
BÀI 1: b/ 
BÀI 2: a/ 
BÀI 3: c/ 
BÀI 4: a/
BÀI 5: 1- a/ 125
2- d/ 2020
BÀI 6: b/ Hình thoi
Bài 7: d/ 20 dm2

PHẦN 2: TỰ LUẬN (7 điểm)
BÀI 1(2.5 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm - riêng câu d 1 điểm, nếu không rút gọn kết quả trừ 0,25 điểm)
a/  b/ 
c/  d/ 
BÀI 2: Tìm x: (1.5 điểm)
Đúng mỗi bước được 0.5 điểm


BÀI 3: (3 điểm)
Ta có sơ đồ: (0,5 điểm)


Hình vuông :

Hình chữ nhật: : :




Hiệu số phần bằng nhau :
 (0,25 điểm)

5 - 3 = 2 (phần)
(0,25 điểm)

Diện tích hình vuông :
(0,25 điểm)

36 : 23 = 54 (m2)
(0,5 điểm)

 Diện tích hình chữ nhật :
 (0, 25 điểm)

54 + 36 = 90 (m2)
Đáp số: 
(0,5 điểm)

 Hình vuông : 54m2
(0,25 điểm)

 Hình chữ nhật : 90m2
(0,25 điểm)


( LƯU Ý: Tùy vào cách làm bài của HS, GV căn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vũ Thị Dung
Dung lượng: 175,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)