đề kiểm tra Toán HKII khối 2
Chia sẻ bởi Trần Thị Thùy Trang |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra Toán HKII khối 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Trường TH Dầu Tiếng ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ II
Lớp:………………….. NĂM HỌC: 2013 -2014
Tên:………………………………… KHỐI 2
MÔN : TOÁN
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
I/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/ Trong phép chia 20 : 4 = 5, số chia là:
A.20 B. 4 C. 5
Câu 2/ Trong phép nhân 5 x 7 = 35, tích là:
A.5 B. 7 C. 35
Câu 3/ Số tròn chục liền sau số 50 là:
A.60 B. 40 C. 50
Câu 4/ Số lớn nhất trong các số: 13, 27, 56, 42 là:
A.27 B. 56 C. 42
Câu 5/ Trong phép tính 27 : 3 kết quả bằng:
A.10 B. 9 C. 8
Câu 6/ Đồng hồ chỉ (
A.6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ
Câu 7/ Số nhân với 3 bằng 24 là:
A.5 B. 9 C. 8
Câu 8/ 6cm x 2 + 4cm = ? là:
A.16cm B.16dm C. 18cm
II/ TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 9) Tính ( 0,5 điểm)
5 x 7 – 5 =…………………………… b)5 x 9 + 20 = ……………………….
…………………………. ………………………...
Câu 10) Tìm y: ( 0,5 điểm)
y x 2 = 10 b) 36 - y = 24
…………………………… …………………………………
…………………………… …………………………………
Câu 11) Viết số thích hợp vào ô trống ( 0,5 điểm)
Phép chia
Số bị chia
Số chia
thương
15 : 3 =
45 : 5 =
Câu 12) Khoanh vào 1 số bông hoa: ( 0,5 điểm)
3
Câu 13) Tính ( 0,5 điểm)
10 giờ + 2 giờ =……………
12 giờ - 5 giờ =…………
Câu 14) Viết số thích hợp vào ô trống: ( 0,5 điểm)
a) : 3 x
b)
: 5 x 2
Câu 15) Viết thành phép nhân, biết: ( 1 điểm)
Có các thừa số là 3 và 8, tích là 24:…………………………………..
Có các thừa số là 9 và 4, tích là 36:…………………………………...
Câu 16) Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Lớp:………………….. NĂM HỌC: 2013 -2014
Tên:………………………………… KHỐI 2
MÔN : TOÁN
ĐIỂM
LỜI PHÊ CỦA GV
I/ TRẮC NGHIỆM: 4 điểm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1/ Trong phép chia 20 : 4 = 5, số chia là:
A.20 B. 4 C. 5
Câu 2/ Trong phép nhân 5 x 7 = 35, tích là:
A.5 B. 7 C. 35
Câu 3/ Số tròn chục liền sau số 50 là:
A.60 B. 40 C. 50
Câu 4/ Số lớn nhất trong các số: 13, 27, 56, 42 là:
A.27 B. 56 C. 42
Câu 5/ Trong phép tính 27 : 3 kết quả bằng:
A.10 B. 9 C. 8
Câu 6/ Đồng hồ chỉ (
A.6 giờ B. 7 giờ C. 8 giờ
Câu 7/ Số nhân với 3 bằng 24 là:
A.5 B. 9 C. 8
Câu 8/ 6cm x 2 + 4cm = ? là:
A.16cm B.16dm C. 18cm
II/ TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 9) Tính ( 0,5 điểm)
5 x 7 – 5 =…………………………… b)5 x 9 + 20 = ……………………….
…………………………. ………………………...
Câu 10) Tìm y: ( 0,5 điểm)
y x 2 = 10 b) 36 - y = 24
…………………………… …………………………………
…………………………… …………………………………
Câu 11) Viết số thích hợp vào ô trống ( 0,5 điểm)
Phép chia
Số bị chia
Số chia
thương
15 : 3 =
45 : 5 =
Câu 12) Khoanh vào 1 số bông hoa: ( 0,5 điểm)
3
Câu 13) Tính ( 0,5 điểm)
10 giờ + 2 giờ =……………
12 giờ - 5 giờ =…………
Câu 14) Viết số thích hợp vào ô trống: ( 0,5 điểm)
a) : 3 x
b)
: 5 x 2
Câu 15) Viết thành phép nhân, biết: ( 1 điểm)
Có các thừa số là 3 và 8, tích là 24:…………………………………..
Có các thừa số là 9 và 4, tích là 36:…………………………………...
Câu 16) Có 15 bông hoa cắm đều vào 5 bình hoa. Hỏi mỗi bình có mấy bông hoa?
( 2 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Thùy Trang
Dung lượng: 16,48KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)