Đề kiểm tra toán HKI
Chia sẻ bởi Quỳnh Hoa |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán HKI thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC
ĐAN PHƯỢNG
---------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian làm bài: 50 phút
Điểm:.............
Nhận xét: ...........................................
............................................................
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
A. 505 480 000 B. 505 408
C. 505 408 000 D. 505 000 408
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
A. 370 B. 3700 C. 37 D.307
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
A.1012 B. 12 000 C. 120 D. 12
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc bẹt D. Góc tù
Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ ; sai ghi S
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây
c/- Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/- Năm nhuận có 366 ngày
Bài 3 (1 điểm) : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Mét vuông là ......................................của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là m 2
Số có 9 chữ số thì hàng lớn nhất là ..............................
Tháng 12 có .................. ngày
2 tấn 10 yến = ........... kg
Bài 4( 1 điểm):
a)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là:
b) Nối ý đúng cho tên các góc trong hình tứ giác ABCD
Bài 5( 2 điểm): Đặt tính rồi tính
372549 + 459521
920460 - 510754
2713 x 205
1980 : 15
Bài 6 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
a/- 20 x 190 x 50
b/- 769 x 85 – 769 x 75
Bài 7 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2014 - 2015
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi phần
0,25
Bài 2 (1điểm)
-Viết đúng mỗi phần
0,25
Bài 3 (1 điểm)
-Điền đúng mỗi phần
0,25
Bài 4 (1 điểm)
Khoanh, nối đúng mỗi phần
0,5
Bài 5 (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính
0,5
Bài 6 ( 1điểm)
Tính đúng mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện
0,5
Bài 7 (2 điểm)
- Tìm được nửa chu vi
0,5
- Viết đúng lời giải, tìm được chiều rộng, dài
0,75
- Tìm được diện tích
0,5
- Ghi đáp số đúng
0,25
Bài 8 (1 điểm)
- Tìm đúng số trung bình cộng ( cách nhanh)
- Nếu tìm theo cách chậm
1
0,5
ĐAN PHƯỢNG
---------------
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2014 - 2015
Thời gian làm bài: 50 phút
Điểm:.............
Nhận xét: ...........................................
............................................................
Giáo viên chấm
(Họ tên, chữ ký)
Phụ huynh
(Họ tên, chữ ký)
Bài 1 (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
a) Số “ Năm trăm linh năm triệu bốn trăm linh tám nghìn’’ viết là :
A. 505 480 000 B. 505 408
C. 505 408 000 D. 505 000 408
b) 37m2 = ...........dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là::
A. 370 B. 3700 C. 37 D.307
c) Giá trị của biểu thức 1200 : b, với b = 10 là:
A.1012 B. 12 000 C. 120 D. 12
d) Góc lớn nhất trong các góc: Góc vuông, góc nhọn, góc bẹt, góc tù là:
A. Góc nhọn B. Góc vuông
C. Góc bẹt D. Góc tù
Bài 2 (1 điểm): Đúng ghi Đ ; sai ghi S
a/- 5 tấn 15 kg = 5015 kg.
b/- 4 phút 20 giây = 420 giây
c/- Một nửa thế kỉ và sáu năm = 560 năm
d/- Năm nhuận có 366 ngày
Bài 3 (1 điểm) : Điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Mét vuông là ......................................của hình vuông có cạnh dài 1m. Mét vuông viết tắt là m 2
Số có 9 chữ số thì hàng lớn nhất là ..............................
Tháng 12 có .................. ngày
2 tấn 10 yến = ........... kg
Bài 4( 1 điểm):
a)Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Tam giác ABC ( hình bên ) có đường cao là:
b) Nối ý đúng cho tên các góc trong hình tứ giác ABCD
Bài 5( 2 điểm): Đặt tính rồi tính
372549 + 459521
920460 - 510754
2713 x 205
1980 : 15
Bài 6 (1 điểm): Tính giá trị của biểu thức bằng cách thuận tiện
a/- 20 x 190 x 50
b/- 769 x 85 – 769 x 75
Bài 7 ( 2 điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 614 m, chiều dài hơn chiều rộng 97 m. Tính diện tích mảnh đất đó ?
Bài giải
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 8 (1 điểm): Tìm số trung bình cộng của các số lẻ từ 11 đến 59
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 4
Năm học: 2014 - 2015
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1 (1 điểm)
- Khoanh đúng mỗi phần
0,25
Bài 2 (1điểm)
-Viết đúng mỗi phần
0,25
Bài 3 (1 điểm)
-Điền đúng mỗi phần
0,25
Bài 4 (1 điểm)
Khoanh, nối đúng mỗi phần
0,5
Bài 5 (2 điểm)
Tính đúng mỗi phép tính
0,5
Bài 6 ( 1điểm)
Tính đúng mỗi biểu thức bằng cách thuận tiện
0,5
Bài 7 (2 điểm)
- Tìm được nửa chu vi
0,5
- Viết đúng lời giải, tìm được chiều rộng, dài
0,75
- Tìm được diện tích
0,5
- Ghi đáp số đúng
0,25
Bài 8 (1 điểm)
- Tìm đúng số trung bình cộng ( cách nhanh)
- Nếu tìm theo cách chậm
1
0,5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Quỳnh Hoa
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)