ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HK2 2012 - 2013

Chia sẻ bởi Trần Hải Trường | Ngày 09/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN HK2 2012 - 2013 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

Trường Tiểu học Phong Mỹ 3
Lớp: Bốn/ …..
Họ và tên: ……………………
Thứ … ngày … tháng … năm 2013
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn: Toán
Thời gian: ……..



Điểm




Lời phê của giáo viên




Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
1. Giá trị chữ số 6 trong số 456701 là:
A. 60 B. 600 C. 6000 D. 60000
2. Phân số nào dưới đây biểu diễn phần không tô đậm của hình bên:




A.  B.  C.  D. 
3. Phân số bằng phân số  là:
A.  B.  C.  D. 

4. Phân số  rút gọn được phân số nào?
A.  B.  C.  D. 
5. Kết quả của phép tính 1 +  là:
A. 1  B.  C.  D. 1 
6. Trong các phân số: ; ; ;  Phân số lớn nhất là:
A.  B.  C.  D. 
7. Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 14 cm và 10 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 140 cm2 B.70cm2 C. 1400cm2 D. 700cm2

Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào ô trống:
A. 103 m2 = 10300 dm2 B. 2 kg 7 hg = 2700 g
C. 3 giờ 15 phút = 195 giây D.  dm2 = 100 cm2

Bài 3: Tính :
a. 1 +  = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
b.  - = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
c. 1 :  = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
d.  = ..........................................................................................................
...........................................................................................................
Bài 4: Tìm x :

a.    = 
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….

b.  :  = 
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….
…………………………………….




Bài 5 : (2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 24 m và chiều rộng bằng  chiều dài.
a. Tính chiều dài, chiều rộng của mảnh vườn.
b. Tính diện tích mảnh vườn.


























































Bài 6: Chỗ dấu chấm hỏi là phân số nào ?



4 15 12

10 20 30






































ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN
Bài 1 : 3 điểm (mỗi ý đúng: 0.5 điểm; riêng ý 1, 2 mỗi ý : 0,25 điểm)
1 : ý C
2 : ý D
3 : ý C
4: ý D
5 : ý A
6 : ý C
7. ý B
Bài 2 : 1 điểm ( Điền đúng Đ, S vào mỗi ô trống : 0,25 điểm )
a. Đ b. Đ c. S d. S
Bài 3 : 2 điểm ( tính đúng kết quả mỗi phép tính được: 0,5 điểm)
a) 
b) 
c) 
a) 

Bài 4 : 1 điểm ( Thực hiện và đúng các bước tìm x mỗi bài: 0,5 điểm)

Bài 5 : 2 điểm : Giải bài toán
- Vẽ được, đúng sơ đồ : 0,25 điểm

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 0,25 điểm
5 – 2 = 3 (phần)
Chiều dài mảnh đất là: 0,5 điểm
24 : 3 x 5 = 40 (m)
Chiều rộng mảnh đất là: 0,5 điểm
40 – 24 = 16 (m)
Diện tích mảnh đất là: 0,5 điểm
40 x 16 = 640 (m2)
Đáp số:
a) Chiều dài: 40m
Chiều rộng: 16m
b) Diện tích 640m2
Bài 6: 1 điểm: Số cần điền vào chỗ dấu ? là : 

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Hải Trường
Dung lượng: 157,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)