De kiem tra toan hang thang
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Bích Hạnh |
Ngày 09/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: de kiem tra toan hang thang thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Ngày 5/11/2010
BÀI KIỂM TRA (Lần 1)
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
1. Số liền trước của 79 là :
A.78 B.97 C.89 D.69
2. Số liền sau của 99 là :
A. 98 B. 89 C. 97 D.100
3. Tổng của 47 và 21 là :
A. 58 B. 68 C.65 D. 85
4. 63 + 24 = ………….Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 87 B. 88 C. 78 D. 83
5. Số bị trừ là 86, số trừ là 24. Hiệu sẽ là :
A. 46 B. 62 C. 63 D. 42
6. 59 <………< 61 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 58 B. 62 C. 60 D. 63
7. Các số : 15 , 21 , 34 , 29 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 29 , 34 , 21 , 15 B. 34 , 29 , 21 , 15
C. 29 , 15 , 34 , 21 D. 34 , 21 , 29 , 15
8. 11cm + 8 cm = ……. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 19 B. 19 cm C. 19 dm D. 18 cm
9. Số nào nhỏ nhất trong các số sau : 35 , 37 , 36 , 31
A. 35 B. 37 C. 36 D. 31
10 . 83 – 25 = …………. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 58 B. 85 C. 68 D. 72
11. x – 10 = 50 ; x = …… Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 40 B. 30 C. 60 D. 70
12. 7 kg + 20 kg = ……. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 37 kg B. 72 kg C. 27 kg D. 47kg
13. 2 kg + 7 kg - 4 kg = ……Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 4 kg B. 3 kg C. 5 kg D. 6 kg
14. 76l + …….= 100l . Chọn câu trả lời đúng :
A. 34l B. 43l C. 42l D. 24l
15. …………- 10 = 88. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm :
A. 90 B. 80 C. 100 D. 98
16. Số hạng thứ nhất là 67, số hạng thứ hai là 15. Tổng là :
A. 72 B. 82 C. 92 D. 85
17. 25 kg + 19 kg ( 39 kg + 8 kg
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống :
A. < B. > C. =
18. + 6 + 8
Số cần điền vào hình chữ nhật là :
A. 28 B. 38 C. 18 D. 81
19. Hiện nay anh 12 tuổi. em kém hơn anh 4 tuổi. Hỏi hiện nay em bao nhiêu tuổi ?
Đáp số đúng là :
A. 10 tuổi B. 8 tuổi C. 6 tuổi D. 4 tuổi
20. Tuấn có 30 hòn bi, Bình nhiều hơn Tuấn 15 hòn bi. Hỏi Bình có bao nhiêu hòn bi ?
Tóm tắt :
Bài giải
BÀI KIỂM TRA (Lần 1)
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
1. Số liền trước của 79 là :
A.78 B.97 C.89 D.69
2. Số liền sau của 99 là :
A. 98 B. 89 C. 97 D.100
3. Tổng của 47 và 21 là :
A. 58 B. 68 C.65 D. 85
4. 63 + 24 = ………….Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 87 B. 88 C. 78 D. 83
5. Số bị trừ là 86, số trừ là 24. Hiệu sẽ là :
A. 46 B. 62 C. 63 D. 42
6. 59 <………< 61 . Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 58 B. 62 C. 60 D. 63
7. Các số : 15 , 21 , 34 , 29 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
A. 29 , 34 , 21 , 15 B. 34 , 29 , 21 , 15
C. 29 , 15 , 34 , 21 D. 34 , 21 , 29 , 15
8. 11cm + 8 cm = ……. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 19 B. 19 cm C. 19 dm D. 18 cm
9. Số nào nhỏ nhất trong các số sau : 35 , 37 , 36 , 31
A. 35 B. 37 C. 36 D. 31
10 . 83 – 25 = …………. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 58 B. 85 C. 68 D. 72
11. x – 10 = 50 ; x = …… Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 40 B. 30 C. 60 D. 70
12. 7 kg + 20 kg = ……. Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 37 kg B. 72 kg C. 27 kg D. 47kg
13. 2 kg + 7 kg - 4 kg = ……Số cần điền vào chỗ chấm là :
A. 4 kg B. 3 kg C. 5 kg D. 6 kg
14. 76l + …….= 100l . Chọn câu trả lời đúng :
A. 34l B. 43l C. 42l D. 24l
15. …………- 10 = 88. Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm :
A. 90 B. 80 C. 100 D. 98
16. Số hạng thứ nhất là 67, số hạng thứ hai là 15. Tổng là :
A. 72 B. 82 C. 92 D. 85
17. 25 kg + 19 kg ( 39 kg + 8 kg
Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống :
A. < B. > C. =
18. + 6 + 8
Số cần điền vào hình chữ nhật là :
A. 28 B. 38 C. 18 D. 81
19. Hiện nay anh 12 tuổi. em kém hơn anh 4 tuổi. Hỏi hiện nay em bao nhiêu tuổi ?
Đáp số đúng là :
A. 10 tuổi B. 8 tuổi C. 6 tuổi D. 4 tuổi
20. Tuấn có 30 hòn bi, Bình nhiều hơn Tuấn 15 hòn bi. Hỏi Bình có bao nhiêu hòn bi ?
Tóm tắt :
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Bích Hạnh
Dung lượng: 36,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)