ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GKI NĂM HỌC 2013-2014
Chia sẻ bởi Lê Văn Phương |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GKI NĂM HỌC 2013-2014 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2013 -2014
MÔN: TOÁN – LỚP 4
(Thời gian: 40 phút)
Trường Tiểu học Tân Thạnh 2
Lớp: 4/………
Họ và tên HS:………………………
Ngày kiểm tra:……………………...
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
- Số:………………
- Chữ:……………..
GV chấm bài
(Ký và ghi họ tên)
GV coi kiểm tra
(Ký và ghi họ tên)
Đề:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. (1 điểm)
Viết số
Đọc số
4 852 769
………………………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………….
Ba mươi hai triệu năm trăm sáu mươi nghìn bảy trăm bốn mươi tám.
2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) Giá trị của chữ số 5 trong số 75 298 là:
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000
b) Số trung bình cộng của ba số 254; 258 và 250 là:
A. 253 B. 254 C. 255 D. 252
c) Hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 9m. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 44 m2 B. 88m2 C. 22m2 D. 324m2
d) Số lớn nhất trong các số : 843 256; 843 652; 483 975; 483 256 là:
A. 843 256 B. 843 652 C. 483 975 D. 483 256
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (2 điểm)
a) 5 tạ 28 kg = 528 kg
b) 3 giờ 15 phút = 315 phút
c) 7 kg = 700 g
d) 3 giờ = 180 phút
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
468 547 + 371 305 b) 594 768 – 308 192
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
c) 1846 × 6 d) 72801 : 9
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
2. Tìm x: (1 điểm)
a. x + 5674 = 8756 b. x – 84762 = 4375
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………….. ……………………………
3. Một kho thóc ngày đầu nhập vào 263 470 tấn thóc, ngày thứ hai nhập nhiều hơn ngày đầu 130 tấn thóc. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhập được bao nhiêu tấn thóc? (2điểm)
Bài giải
......................................................................................................................
...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
1. (1 điểm) Bốn triệu tám trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi chín. (0,5 điểm)
32 560 748 (0,5 điểm)
2. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) ý C b) ý B c) ý D d) ý B
3. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) 839 852 b) 286 576
c) 11 076 d) 8 089
2. (1 điểm) Tìm x: mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. x + 5674 = 8756
x = 8756 – 5674
x = 3082
b. x - 84762 = 4375
x = 84762 + 4375
x = 89137
6. (2 điểm) Bài giải
Số tấn thóc ngày thứ hai nhập là: (0,25 điểm)
263 470 + 130 = 263 600 (tấn thóc) (0,5 điểm)
Trung bình mỗi ngày kho đó nhập là: (0,25 điểm)
(263470 + 263600): 2 = 263 535 (tấn thóc) (0,75 điểm)
NĂM HỌC: 2013 -2014
MÔN: TOÁN – LỚP 4
(Thời gian: 40 phút)
Trường Tiểu học Tân Thạnh 2
Lớp: 4/………
Họ và tên HS:………………………
Ngày kiểm tra:……………………...
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
- Số:………………
- Chữ:……………..
GV chấm bài
(Ký và ghi họ tên)
GV coi kiểm tra
(Ký và ghi họ tên)
Đề:
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
1. Điền vào chỗ chấm cho thích hợp. (1 điểm)
Viết số
Đọc số
4 852 769
………………………………………………………………. ……………………………………………………………….
……………….
Ba mươi hai triệu năm trăm sáu mươi nghìn bảy trăm bốn mươi tám.
2. Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: (2 điểm)
a) Giá trị của chữ số 5 trong số 75 298 là:
A. 50 B. 500 C. 5000 D. 50 000
b) Số trung bình cộng của ba số 254; 258 và 250 là:
A. 253 B. 254 C. 255 D. 252
c) Hình chữ nhật có chiều dài 36m và chiều rộng 9m. Diện tích hình chữ nhật là:
A. 44 m2 B. 88m2 C. 22m2 D. 324m2
d) Số lớn nhất trong các số : 843 256; 843 652; 483 975; 483 256 là:
A. 843 256 B. 843 652 C. 483 975 D. 483 256
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S: (2 điểm)
a) 5 tạ 28 kg = 528 kg
b) 3 giờ 15 phút = 315 phút
c) 7 kg = 700 g
d) 3 giờ = 180 phút
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
468 547 + 371 305 b) 594 768 – 308 192
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
c) 1846 × 6 d) 72801 : 9
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
…………………………… …………………………….
2. Tìm x: (1 điểm)
a. x + 5674 = 8756 b. x – 84762 = 4375
…………………………… ……………………………
…………………………… ……………………………
…………………………….. ……………………………
3. Một kho thóc ngày đầu nhập vào 263 470 tấn thóc, ngày thứ hai nhập nhiều hơn ngày đầu 130 tấn thóc. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhập được bao nhiêu tấn thóc? (2điểm)
Bài giải
......................................................................................................................
...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ...................................................................................................................... ......................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm)
1. (1 điểm) Bốn triệu tám trăm năm mươi hai nghìn bảy trăm sáu mươi chín. (0,5 điểm)
32 560 748 (0,5 điểm)
2. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) ý C b) ý B c) ý D d) ý B
3. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) Đ b) S c) S d) Đ
II. Phần tự luận: (5 điểm)
1. (2 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a) 839 852 b) 286 576
c) 11 076 d) 8 089
2. (1 điểm) Tìm x: mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. x + 5674 = 8756
x = 8756 – 5674
x = 3082
b. x - 84762 = 4375
x = 84762 + 4375
x = 89137
6. (2 điểm) Bài giải
Số tấn thóc ngày thứ hai nhập là: (0,25 điểm)
263 470 + 130 = 263 600 (tấn thóc) (0,5 điểm)
Trung bình mỗi ngày kho đó nhập là: (0,25 điểm)
(263470 + 263600): 2 = 263 535 (tấn thóc) (0,75 điểm)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Phương
Dung lượng: 49,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)