đề kiểm tra toán - giữa kì II - lớp 5
Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng Hà |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: đề kiểm tra toán - giữa kì II - lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng :
A. 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2
C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Câu 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
Câu 3 : Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2
Câu 4 : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm của 150
bạn học sinh nam tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết có
bao nhiêu bạn học sinh nam tham gia môn đá banh:
A. 52.5 B. 30 C. 50 D. 70
Phần II/ Làm các bài tập sau (8 điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
m2
Bài 2. (1đ) Cho bán kính hình tròn, hãy tính chu vi và diện tích hình tròn theo mẫu dưới đây :
Bán kính
Chu vi
Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm
5 x 5 x 3.14 = 78.5cm2
2 dm
15 m
Bài 3. (1đ) Cho hình vẽ bên : (AO = 4cm) A B
a/ Diện tích hình tròn là : ................. cm2
b/ Diện tích hình vuông ABCD là:.............. cm2
C D
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3
Bài 5. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1,6m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 0,8m.
a. (1đ) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó ?
b. (1đ) Người ta sắp các hình lập phương có cạnh dài 2dm vào đầy cái thùng đó. Hỏi để lắp đầy thùng đó thì cần bao nhiêu hình lập phương ?
Bài 7. Điền số thích hợp vào dấu chấm.
a) Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 là số : … …
b) Biết tích 18 x a có kết quả đúng là số có dạng 3*0. Hãy tìm giá trị của chữ số * . Trả lời: Giá trị của * là … …
ĐÁP ÁN :
Phần I/ Mỗi bài đúng 0.5đ
Câu 1: C. 1,5 giờ = 90 phút Câu 2 : C. 25
Câu 3 : D. 64,6m2 Câu 4
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 5 . . . .
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II – NĂM HỌC 2012 – 2013
MÔN: TOÁN – LỚP 5
Thời gian : 40 phút
:
Chữ ký giám thị:
Chữ ký giám khảo:
Phần I/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Những phép đổi dưới đây phép đổi nào đúng :
A. 4m2 59cm2 = 4,59dm2 B. 1689dm2 = 1,689m2
C. 1,5 giờ = 90 phút D. 2 ngày 6 giờ = 26 giờ
Câu 2 : 25% của một số là 100. Hỏi số đó là bao nhiêu ?
A. 40 B. 400 C. 25 D. 250
Câu 3 : Một hình thang có tổng hai đáy là 19m và chiều cao là 6,8m thì diện tích hình thang đó là:
A. 32m2 B. 323m2 C. 646m2 D. 64,6m2
Câu 4 : Biểu đồ hình quạt bên cho biết tỷ số phần trăm của 150
bạn học sinh nam tham gia các môn thể thao. Hãy cho biết có
bao nhiêu bạn học sinh nam tham gia môn đá banh:
A. 52.5 B. 30 C. 50 D. 70
Phần II/ Làm các bài tập sau (8 điểm):
Bài 1. (1đ) Viết vào ô trống( theo mẫu):
Viết số
Đọc số
76cm3
Bảy mươi sáu xăng-ti-met khối
628cm3
m2
Bài 2. (1đ) Cho bán kính hình tròn, hãy tính chu vi và diện tích hình tròn theo mẫu dưới đây :
Bán kính
Chu vi
Diện tích
5 cm
5 x 2 x 3.14 = 31.4cm
5 x 5 x 3.14 = 78.5cm2
2 dm
15 m
Bài 3. (1đ) Cho hình vẽ bên : (AO = 4cm) A B
a/ Diện tích hình tròn là : ................. cm2
b/ Diện tích hình vuông ABCD là:.............. cm2
C D
Bài 4. (1đ) Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a. 135 000 cm3 = ... ... ... dm3 b. 1,658 dm3 = ... ... ... cm3
c. 0,56 m3 = ... ... ... dm3 d. 1900 dm3 = ... ... ... m3
Bài 5. (1đ) Viết tên các dạng của mỗi hình dưới đây vào chỗ chấm tương ứng:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. (2đ) Một cái thùng dạng hình hộp chữ nhật làm bằng tôn (không có nắp) có chiều dài 1,6m ; chiều rộng 1,2m ; chiều cao 0,8m.
a. (1đ) Tính diện tích tôn dùng làm thùng đó ?
b. (1đ) Người ta sắp các hình lập phương có cạnh dài 2dm vào đầy cái thùng đó. Hỏi để lắp đầy thùng đó thì cần bao nhiêu hình lập phương ?
Bài 7. Điền số thích hợp vào dấu chấm.
a) Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 20 là số : … …
b) Biết tích 18 x a có kết quả đúng là số có dạng 3*0. Hãy tìm giá trị của chữ số * . Trả lời: Giá trị của * là … …
ĐÁP ÁN :
Phần I/ Mỗi bài đúng 0.5đ
Câu 1: C. 1,5 giờ = 90 phút Câu 2 : C. 25
Câu 3 : D. 64,6m2 Câu 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hồng Hà
Dung lượng: 79,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)