ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ I THAM KHẢO

Chia sẻ bởi Nguyễn Loan | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN GIỮA KÌ I THAM KHẢO thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

ĐỀ I
1. Viết vào chỗ chấm:
Viết số
Đọc số

Mẫu: 954 745 963
Chín trăm năm mươi bốn triệu bảy trăm bốn mươi lăm nghìn chín trăm sáu mươi ba.

a. ……………………
Bảy mươi hai triệu không trăm linh năm nghìn hai trăm


846 957
……………………………………………………….........................
…………………………………………………………………………


c. ……………………
Chín trăm triệu hai trăm tám mươi sáu nghìn năm trăm linh năm.


87 896 654
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………


Bảng ghi nhớ

Lớp triệu
Lớp nghìn
 Lớp đơn vị

Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị

2. Số 96.145.789 được đọc là: …………………………………………………………........................
………………………………………………………………………………………………………….

3. Chữ số 3 trong số 458 368 thuộc hàng nào? Lớp nào?
Trả lời: chữ số 3 trong số 458 368 thuộc ……………………………………………………………..

4. 780 008 = 700 000 + …………….+8

5. Tìm x biết:
a. x – 456 = 789 b. 689 – x = 458



6. Viết số gồm hai mươi triệu hai trăm nghìn chín trăm:
Trả lời: ……………………………………………………………………………………………….
7. Một cửa hàng ngày đầu bán được 750 kg gạo. Ngày thứ hai bán được gấp đôi số kg gạo ngày đầu. Ngày thứ ba bán được ít hơn ngày đầu 300 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Giải
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………….
ĐỀ 2
1.Kết quả của phép trừ: 789 500 – 1 259 là:






a. 788 214 b. 788 241 c. 788 421 d. 788 221
2. 2 ngày 10 giờ = ……………. giờ
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 130 b. 34 giờ c. 120 giờ d. 58 giờ
3. 5 tấn 78 kg = …………….kg
Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
a. 578 kg b. 5780 kg c. 5078 kg d. 587 kg
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống:

a. 5 giờ 90 phút = 300 phút b. 5 tạ 2 yến = 520 yến

c. giờ = 40 phút d. ngày = 12 giờ








5. Viết số gồm : tám trăm nghìn hai nghìn ba trăm linh sáu
Trả lời: ………………………………………………………………………………………
Bảng ghi nhớ:
Lớp triệu
Lớp nghìn
 Lớp đơn vị

Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị

6. Hai ô tô chuyển được 100 tấn hàng. Ô tô bé chuyển được ít hơn ô tô lớn 75 tấn hàng. Hỏi mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn hàng?
Tóm tắt
…………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
Giải
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….


ĐỀ 3
1. Số bé nhất trong các số sau 845 635; 845 365; 845 356; 845 536
a. 845 635 b. 845 356 c. 845 365 d. 845 536
2. Chữ số 9 trong 789 635 chỉ:
a. 900 000 b. 90 000 c, 9 000 d. 900
3. Đặt tính rồi tính:
a. 745 456 + 1300 b. 985 000 – 1 450 c. 145 x 5 d. 1850 : 5
………………. ………………. ……………… ………………..
………………. ……………… ……………… ……………….
………………. ………………. ……………… ……………….
………………. ………………… ……………… ………………
4. Chu vi hình chữ nhật ABCD ( hình bên) là:

a. 20 cm b. 12 cm c. 10 cm d. 24 cm












5. Chữ số 2 trong số 27 892 047 thuộc hàng nào? lớp nào?
Trả lời: Chữ số 2 trong số 27 892 047 thuộc ……………………………………………………
Bảng ghi nhớ:
Lớp triệu
Lớp nghìn
 Lớp đơn vị

Trăm triệu
Chục triệu
Triệu
Trăm nghìn
Chục nghìn
Nghìn
Trăm
Chục
Đơn vị

6. Đọc số: 895 412; 1 245 896; 45 588 451
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………..
5. Có 2 gói kẹo, mỗi gói kẹo nặng 200g, 6 gói bánh mỗi gói bánh nặng 100 gam. Hỏi trung bình mỗi gói nặng bao nhiêu gam?
Tóm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Loan
Dung lượng: 98,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: DOC
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)