Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 - lớp 5
Chia sẻ bởi Đặng Quốc Khải |
Ngày 26/04/2019 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán giữa học kì 2 - lớp 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG: TH&THCS TÂN TIẾN
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn : Toán - Lớp 5
S
T
T
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết một số đơn vị đo thể tích. Biết chuyển đổi đơn vị đo thể tích.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian và đổi đơn vị đo thời gian.
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Số câu
2
2
1
6
Câu số
1,2
3,4
9
Số điểm
2,0
2,0
1,0
6,0
2
Yếu tố hình học:
- Nhận biết cách tính diện tích các hình thang, tam giác. Cách tính chu vi và diện tích của hình tròn.
- Biết cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật
Số câu
1
1
2
4
Câu số
8
5
6,7
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
4
Giải toán có lời văn:
- Giải bài toán về diện tích xung quanh.
Số câu
1
1
Câu số
10
9
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
3
2
1
1
10
Số điểm
2,0
1,0
3,0
1,0
1,0
2,0
10,0
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG: TH&THCS TÂN TIẾN
Họ và tên: ...................................................
Lớp 5......
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút
( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi (ký, ghi rõ họ tên)
Điểm bằng số
...........................
Điểm bằng chữ:
............................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
1.............................................................
2.............................................................
Giáo viên chấm (ký, ghi rõ họ tên)
1.............................................................
2.............................................................
Đề bài :
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Số: Ba mơi bảy phẩy không hai xăng ti mét khối viết là:
A. 37,02 cm3 B. 3,02 cm3 C. 307,02 cm3
b. 15m3 30dm3 = ............ m3
A. 15,003 m3 B. 15,03 m3 C. 1530 m3
Câu 2. Nối mốc thời gian ở cột A với thế kỷ đúng ở cột B.
A
B
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2 ngày 14 giờ = .................... giờ b. 3 năm 6 tháng = .................... tháng
c. 210 phút = ............................ giờ d. 78 giây = .......................... phút
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Hình bên được xếp bởi các hình lập phương có cạnh 1cm. Thể tích của hình bên là: .....................
b. Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là : .....................
Câu 5. Tìm từ thích hợp đièn vào chỗ chấm
Diện tích hình thang bằng …………. Độ dài …………….. nhân với ………………. ( cùng một đơn vị đo) rồi ………… cho 2.
Câu 6. Cho một hình tròn có chu vi là 37,68cm, tính:
a. Bán kính của hình tròn là ……………….
b. Diện tích của hình tròn là ………………
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích xung quanh của hình lập phương.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ
TRƯỜNG: TH&THCS TÂN TIẾN
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2018 - 2019
Môn : Toán - Lớp 5
S
T
T
Mạch kiến thức, kĩ
năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Đại lượng và đo đại lượng:
- Biết một số đơn vị đo thể tích. Biết chuyển đổi đơn vị đo thể tích.
- Mối quan hệ giữa một số đơn vị đo thời gian và đổi đơn vị đo thời gian.
- Các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số đo thời gian.
Số câu
2
2
1
6
Câu số
1,2
3,4
9
Số điểm
2,0
2,0
1,0
6,0
2
Yếu tố hình học:
- Nhận biết cách tính diện tích các hình thang, tam giác. Cách tính chu vi và diện tích của hình tròn.
- Biết cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình lập phương và hình hộp chữ nhật
Số câu
1
1
2
4
Câu số
8
5
6,7
Số điểm
1,0
1,0
1,0
3,0
4
Giải toán có lời văn:
- Giải bài toán về diện tích xung quanh.
Số câu
1
1
Câu số
10
9
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
2
1
3
2
1
1
10
Số điểm
2,0
1,0
3,0
1,0
1,0
2,0
10,0
PHÒNG GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRƯỜNG: TH&THCS TÂN TIẾN
Họ và tên: ...................................................
Lớp 5......
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2018 - 2019
MÔN: TOÁN - LỚP 5
Thời gian: 40 phút
( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi (ký, ghi rõ họ tên)
Điểm bằng số
...........................
Điểm bằng chữ:
............................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
1.............................................................
2.............................................................
Giáo viên chấm (ký, ghi rõ họ tên)
1.............................................................
2.............................................................
Đề bài :
Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
a. Số: Ba mơi bảy phẩy không hai xăng ti mét khối viết là:
A. 37,02 cm3 B. 3,02 cm3 C. 307,02 cm3
b. 15m3 30dm3 = ............ m3
A. 15,003 m3 B. 15,03 m3 C. 1530 m3
Câu 2. Nối mốc thời gian ở cột A với thế kỷ đúng ở cột B.
A
B
Câu 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 2 ngày 14 giờ = .................... giờ b. 3 năm 6 tháng = .................... tháng
c. 210 phút = ............................ giờ d. 78 giây = .......................... phút
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. Hình bên được xếp bởi các hình lập phương có cạnh 1cm. Thể tích của hình bên là: .....................
b. Hình lập phương có cạnh dài 5cm. Thể tích của hình lập phương đó là : .....................
Câu 5. Tìm từ thích hợp đièn vào chỗ chấm
Diện tích hình thang bằng …………. Độ dài …………….. nhân với ………………. ( cùng một đơn vị đo) rồi ………… cho 2.
Câu 6. Cho một hình tròn có chu vi là 37,68cm, tính:
a. Bán kính của hình tròn là ……………….
b. Diện tích của hình tròn là ………………
Câu 7. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật bằng diện tích xung quanh của hình lập phương.
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quốc Khải
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)