Đề kiểm tra TOÁN giữa HK2 Lop 2
Chia sẻ bởi Nguyễn Duy Tân |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra TOÁN giữa HK2 Lop 2 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI GIỮA KÌ II - LỚP 2 A
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2011 –2012
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Bài 1: Tổng của 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết thành tích của số nào dưới đây:
a. 4 x 5 b. 5 x 4
Bài 2: Trong phép chia 15 : 3 = 5, số bị chia là:
a. 3 b. 15
Bài 3: Trong phép nhân 3 x 4 = 12, các thừa số là:
a. 3 và 4 b. 3 và 12
Bài 4: 1 giờ = …phút?
a.10 phút b. 60 phút
Bài 5: Đem chia đều 15 cái kẹo cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được chia mấy cái kẹo?
a. 3 cái b. 5 cái
Bài 6: Số nào đem nhân với 5 rồi trừ đi 4 thì được 41?
a. 8 b. 9
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Tính ( 1 đ )
3 x 6 : 2 = 4 x 9 + 8 =
Bài 2: Tìm x.(1đ)
a) 5 x = 17+ 18 b) x + 4 = 45 : 5
Bài 3: Số? (1 đ)
a) 4 ; 7 ; 10 ; ... : ... ; ...
b) 40 ; 35 ; 30 ; ... ; ... ; ...
Bài 4: Điền dấu ( > , < , =) vào chỗ trống:( 1 đ)
4 x 3 ... 3 x 4 5 x 7 ... 4 x 9
2 x 8 ... 5 x 3 3 x 8 ... 4 x 6
Bài 5:(2đ) Có 30 cây dừa trồng thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng trồng được mấy cây dừa?
Bài 6: (1đ)Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM:
1a; 2b; 3a; 4b; 5b; 6b
II.BÀI TẬP:
Bài 1: Đúng mỗi biểu thức được 0,5 đ
3 x 6 : 2 = 18 : 2 4 x 9 + 8 = 36 + 8
= 9 = 44
Bài 2:Làm đúng mỗi phần được 0,5 đ
5 x X = 17 + 18 X + 4 = 45 : 5
5 x X = 35 X + 4 = 9
X = 35 : 5 X = 9 - 4
X = 7 X = 5
Bài 4: Điền đúng mỗi dấu được 0,25 đ
Bài 5: Số cây dừa mỗi hàng trồng được là: (0,5 đ)
30 : 5 = 6 (cây) (1 đ)
Đáp số : 6 cây dừa (0,5 đ)
Bài 6: 4 hình (1 đ)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II LỚP 2 C
MÔN:TOÁN - NĂM HỌC: 2011 –2012
Trường : ….
Họ và tên: ….……………………..
Lớp: 2 C
A:đánh dấu x vào kết quả đúng :
Câu 1 :Thừa số thứ nhất là 2 ,thừa số thứ hai là 8 .Tích là :
a : 16 b: 8
Câu 2:Số bị chia là 20 ,số chia là 4 .Thương là :
a: 4 b : 5
Câu 3 :muốn tìm một thừa số ta làm thế nào ?
a : muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia .
b : muốn tìm một thừa số ta lấy tích nhân với thừa số kia.
Cẫu 4 :1/3của 24 là.
a : 6 b: 8
Câu 5: 9 kg … 3 = 3 kg .Dấu phép tính được điền vào vào chỗ chấm được kết quả đúng là :
A: Dấu x b Dấu :
: Câu 6 : tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
A : 10 - 0 = 10 b 10 + 0 =
B: T ự luận;
1 TÍNH :
3X 7 2 X 9 4 X 8
18 : 3 12 : 2 50 : 5
2 TÍNH :
4 X 4 + 17 5 X 9 - 18
3 X 6 + 20 4 X 8 - 5
Bài 3: Mỗi đôi dép có 2 chiếc dép. Hỏi 9 đôi dép có bao nhiêu chiếc dép?(2điểm)
Bài
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2011 –2012
I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.
Bài 1: Tổng của 4 + 4 + 4 + 4 + 4 được viết thành tích của số nào dưới đây:
a. 4 x 5 b. 5 x 4
Bài 2: Trong phép chia 15 : 3 = 5, số bị chia là:
a. 3 b. 15
Bài 3: Trong phép nhân 3 x 4 = 12, các thừa số là:
a. 3 và 4 b. 3 và 12
Bài 4: 1 giờ = …phút?
a.10 phút b. 60 phút
Bài 5: Đem chia đều 15 cái kẹo cho 3 bạn. Hỏi mỗi bạn được chia mấy cái kẹo?
a. 3 cái b. 5 cái
Bài 6: Số nào đem nhân với 5 rồi trừ đi 4 thì được 41?
a. 8 b. 9
II. BÀI TẬP:
Bài 1: Tính ( 1 đ )
3 x 6 : 2 = 4 x 9 + 8 =
Bài 2: Tìm x.(1đ)
a) 5 x = 17+ 18 b) x + 4 = 45 : 5
Bài 3: Số? (1 đ)
a) 4 ; 7 ; 10 ; ... : ... ; ...
b) 40 ; 35 ; 30 ; ... ; ... ; ...
Bài 4: Điền dấu ( > , < , =) vào chỗ trống:( 1 đ)
4 x 3 ... 3 x 4 5 x 7 ... 4 x 9
2 x 8 ... 5 x 3 3 x 8 ... 4 x 6
Bài 5:(2đ) Có 30 cây dừa trồng thành 5 hàng đều nhau. Hỏi mỗi hàng trồng được mấy cây dừa?
Bài 6: (1đ)Trong hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM:
1a; 2b; 3a; 4b; 5b; 6b
II.BÀI TẬP:
Bài 1: Đúng mỗi biểu thức được 0,5 đ
3 x 6 : 2 = 18 : 2 4 x 9 + 8 = 36 + 8
= 9 = 44
Bài 2:Làm đúng mỗi phần được 0,5 đ
5 x X = 17 + 18 X + 4 = 45 : 5
5 x X = 35 X + 4 = 9
X = 35 : 5 X = 9 - 4
X = 7 X = 5
Bài 4: Điền đúng mỗi dấu được 0,25 đ
Bài 5: Số cây dừa mỗi hàng trồng được là: (0,5 đ)
30 : 5 = 6 (cây) (1 đ)
Đáp số : 6 cây dừa (0,5 đ)
Bài 6: 4 hình (1 đ)
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ II LỚP 2 C
MÔN:TOÁN - NĂM HỌC: 2011 –2012
Trường : ….
Họ và tên: ….……………………..
Lớp: 2 C
A:đánh dấu x vào kết quả đúng :
Câu 1 :Thừa số thứ nhất là 2 ,thừa số thứ hai là 8 .Tích là :
a : 16 b: 8
Câu 2:Số bị chia là 20 ,số chia là 4 .Thương là :
a: 4 b : 5
Câu 3 :muốn tìm một thừa số ta làm thế nào ?
a : muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia .
b : muốn tìm một thừa số ta lấy tích nhân với thừa số kia.
Cẫu 4 :1/3của 24 là.
a : 6 b: 8
Câu 5: 9 kg … 3 = 3 kg .Dấu phép tính được điền vào vào chỗ chấm được kết quả đúng là :
A: Dấu x b Dấu :
: Câu 6 : tìm một số có hai chữ số và một số có một chữ số sao cho tổng hai số đó bằng 10.
A : 10 - 0 = 10 b 10 + 0 =
B: T ự luận;
1 TÍNH :
3X 7 2 X 9 4 X 8
18 : 3 12 : 2 50 : 5
2 TÍNH :
4 X 4 + 17 5 X 9 - 18
3 X 6 + 20 4 X 8 - 5
Bài 3: Mỗi đôi dép có 2 chiếc dép. Hỏi 9 đôi dép có bao nhiêu chiếc dép?(2điểm)
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Duy Tân
Dung lượng: 20,33KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)