Đề kiểm tra Toán GHK II lớp 3
Chia sẻ bởi Trần Hải Trường |
Ngày 09/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra Toán GHK II lớp 3 thuộc Tập đọc 3
Nội dung tài liệu:
Trường TH ……………….
Lớp : …………
Họ tên :
Thứ……..ngày……tháng ……năm 2012
KIỂM TRA GIỮ HỌC KỲ 2
Năm học : 2011 – 2012
Môn : TOÁN
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
*Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Số liền trước của 8651 là số
A. 8650 B.8640 C.8652
Câu 2 : Số liền sau của 6495 là số
A. 6494 B. 6496 C. 6596
Câu 3 : Số ở giữa hai số 5616 và 5618 là số
A. 6616 B. 5627 C. 5617
Câu 4 : Khoanh vào số bé hất trong các số sau :
8781 ; 7818 ; 8187 ; 8817
Câu 5 : Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau :
9683 ; 9731 ; 7508 ; 9907
Câu 6 : Xem đoạn vẽ hình bên khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A 3cm 0 4cm B
A - O là trung điểm của đoạn thẳng AB
B – O là điểm giữa của đoạn thẳng AB
C – O là điểm không thẳng hàng đoạn thẳng A.B
Câu 7 : Có 8m7cm = ………………..cm ?
A. 87 B. 870 C.807
Câu 8 :
gấp 7 lần thêm 137
Câu 9 : Các tháng có 31 ngày
A.Tháng 2-3-5-6-8-9-10
B.Tháng 1-3-5-7-8-10-12
C. Tháng 1-2-4-6-11-9-8
Câu 10 : Số góc vuông trong hình bên là :
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 11 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ
A. 12 giờ 10 phút
B. 10 giờ 12 phút
C.10 giờ
Câu 12 : Kết quả của 306 + 93:3 là :
A.133 B.337 C.399
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (0,5 điểm)
2308 + 5716 7284 – 4505 1092 x 4 7380 : 3
…………….. ……………. ……………. ……………
…………….. ……………. ……………. ……………
…………….. ……………. ……………. ……………
…………….. ……………. ……………. ……………
Bài 2 : Tìm x ( 1 điểm)
X x 9 = 2763 X : 4 = 2282
…………………….. ……………………
…………………….. ……………………
…………………….. ……………………
…………………….. ……………………
Bài 3 : Bài toán ( 2 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
-Câu 1 : A (0,5 đ)
-Câu 2 : B (0,5 đ)
-Câu 3 : C (0,5 đ)
-Câu 4 : 7818(0,5 đ)
-Câu 5 : 9907 (0,5 đ)
-Câu 6 : B (0,5 đ)
-Câu 7 : C (0,5 đ)
-Câu 8 : 63, 200 (Mỗi kết quả được 0,25 đ)
-Câu 9 : B(0,5 đ)
-Câu 10 : A (0,5 đ)
-Câu 11 : C (0,5 đ)
-Câu 12 : B (0,5 đ)
II.PHẦN TỰ LUẬN : (4 Điểm)
-Bài 1 : Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
2308 7284 1092 7380 3
5716 4505 4 13 2460
18
0
Bài 2 : Tìm x (1 điểm)
X x 9 = 2763 X : 4 = 2282
Lớp : …………
Họ tên :
Thứ……..ngày……tháng ……năm 2012
KIỂM TRA GIỮ HỌC KỲ 2
Năm học : 2011 – 2012
Môn : TOÁN
Điểm
Lời phê của giáo viên
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
*Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Số liền trước của 8651 là số
A. 8650 B.8640 C.8652
Câu 2 : Số liền sau của 6495 là số
A. 6494 B. 6496 C. 6596
Câu 3 : Số ở giữa hai số 5616 và 5618 là số
A. 6616 B. 5627 C. 5617
Câu 4 : Khoanh vào số bé hất trong các số sau :
8781 ; 7818 ; 8187 ; 8817
Câu 5 : Khoanh vào số lớn nhất trong các số sau :
9683 ; 9731 ; 7508 ; 9907
Câu 6 : Xem đoạn vẽ hình bên khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
A 3cm 0 4cm B
A - O là trung điểm của đoạn thẳng AB
B – O là điểm giữa của đoạn thẳng AB
C – O là điểm không thẳng hàng đoạn thẳng A.B
Câu 7 : Có 8m7cm = ………………..cm ?
A. 87 B. 870 C.807
Câu 8 :
gấp 7 lần thêm 137
Câu 9 : Các tháng có 31 ngày
A.Tháng 2-3-5-6-8-9-10
B.Tháng 1-3-5-7-8-10-12
C. Tháng 1-2-4-6-11-9-8
Câu 10 : Số góc vuông trong hình bên là :
A. 2 B. 3 C. 4
Câu 11 : Đồng hồ bên chỉ mấy giờ
A. 12 giờ 10 phút
B. 10 giờ 12 phút
C.10 giờ
Câu 12 : Kết quả của 306 + 93:3 là :
A.133 B.337 C.399
II.PHẦN TỰ LUẬN ( 4 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính (0,5 điểm)
2308 + 5716 7284 – 4505 1092 x 4 7380 : 3
…………….. ……………. ……………. ……………
…………….. ……………. ……………. ……………
…………….. ……………. ……………. ……………
…………….. ……………. ……………. ……………
Bài 2 : Tìm x ( 1 điểm)
X x 9 = 2763 X : 4 = 2282
…………………….. ……………………
…………………….. ……………………
…………………….. ……………………
…………………….. ……………………
Bài 3 : Bài toán ( 2 điểm)
Một cửa hàng buổi sáng bán được 432 lít dầu, buổi chiều bán được gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu ?
Giải
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
………………………………………………
ĐÁP ÁN
MÔN TOÁN 3
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
-Câu 1 : A (0,5 đ)
-Câu 2 : B (0,5 đ)
-Câu 3 : C (0,5 đ)
-Câu 4 : 7818(0,5 đ)
-Câu 5 : 9907 (0,5 đ)
-Câu 6 : B (0,5 đ)
-Câu 7 : C (0,5 đ)
-Câu 8 : 63, 200 (Mỗi kết quả được 0,25 đ)
-Câu 9 : B(0,5 đ)
-Câu 10 : A (0,5 đ)
-Câu 11 : C (0,5 đ)
-Câu 12 : B (0,5 đ)
II.PHẦN TỰ LUẬN : (4 Điểm)
-Bài 1 : Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
2308 7284 1092 7380 3
5716 4505 4 13 2460
18
0
Bài 2 : Tìm x (1 điểm)
X x 9 = 2763 X : 4 = 2282
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Hải Trường
Dung lượng: 39,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)