ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5 THEO TT22
Chia sẻ bởi TRẦN ĐỨC ANH |
Ngày 09/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM LỚP 5 THEO TT22 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TẢ SỬ CHOÓNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn : Toán - Lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Giải bài toán về chuyển động đều.
Số câu
2
1
1
2
1
5
2
Câu số
1-2
3
9
6-7
8
1-2-3-6-7
8-9
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
5,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian, số đo diện tích.
Số câu
1
1
2
Câu số
4
5
4-5
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
1
1
10
10
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
1
7
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
7,0
3,0
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TẢ SỬ CHOÓNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5.
Thời gian làm bài 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................................
Lớp: 5...........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi (ký, ghi rõ họ tên)
Điểm bằng số:
.....................
Điểm bằng chữ:
......................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
1...............................................
2...............................................
Giáo viên chấm (ký, ghi rõ họ tên)
1...............................................
2...............................................
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng với các câu 1,2,3,4, và trả lời theo nội dung các câu còn lại:
Câu 1:
a) Tỉ số phần trăm của 95,5 và 382 là :
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 52%
b) Tìm một số, biết 52,5% của số đó là: 420
A. 800
B. 8000
C. 80000
D. 8800
Câu 2:
a) Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân nào?
A. 6,3
B. 6,03
C. 3,6
D. 3,06
b) Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân nào?
A. 2,75
B. 2,57
C. 1,85
D. 1,75
Câu 3:
a) Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,003 < 4,49 < 4,048 < 6,1 < 6,3.
B. 6,3 < 6,1 < 6,003 < 4,49 < 4,048.
C. 4,048 < 4,49 < 6,003 < 6,1 < 6,3.
D. 4,048 < 4,49 < 6,1 < 6,003 < 6,3.
b) Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự giảm dần?
A. 511,51 > 511,15 > 151,15 > 151,51 > 115,15.
B. 511,51 > 511,15 > 151,51 > 151,15 > 115,15.
C. 511,51 > 511,15 > 151,51 > 115,15 > 115,51.
D. 511,15 > 511,51 > 151,51 > 151,15
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TẢ SỬ CHOÓNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 - 2017
Môn : Toán - Lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Số học: Kiến thức ban đầu về số thập phân, kĩ năng thực hành tính với số thập phân, tỉ số phần trăm. Giải bài toán về chuyển động đều.
Số câu
2
1
1
2
1
5
2
Câu số
1-2
3
9
6-7
8
1-2-3-6-7
8-9
Số điểm
2,0
1,0
1,0
2,0
1,0
5,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian, số đo diện tích.
Số câu
1
1
2
Câu số
4
5
4-5
Số điểm
1,0
1,0
2,0
Yếu tố hình học: Tính thể tích hình hộp chữ nhật.
1
1
10
10
1,0
1,0
Tổng
Số câu
3
2
1
2
1
1
7
3
Số điểm
3,0
2,0
1,0
2,0
1,0
1,0
7,0
3,0
PHÒNG GD&ĐT HOÀNG SU PHÌ
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
TẢ SỬ CHOÓNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2016 – 2017
MÔN: TOÁN – LỚP 5.
Thời gian làm bài 40 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................................
Lớp: 5...........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Giáo viên coi (ký, ghi rõ họ tên)
Điểm bằng số:
.....................
Điểm bằng chữ:
......................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
.................................................
1...............................................
2...............................................
Giáo viên chấm (ký, ghi rõ họ tên)
1...............................................
2...............................................
Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng với các câu 1,2,3,4, và trả lời theo nội dung các câu còn lại:
Câu 1:
a) Tỉ số phần trăm của 95,5 và 382 là :
A. 15%
B. 25%
C. 35%
D. 52%
b) Tìm một số, biết 52,5% của số đó là: 420
A. 800
B. 8000
C. 80000
D. 8800
Câu 2:
a) Hỗn số 3 được chuyển thành số thập phân nào?
A. 6,3
B. 6,03
C. 3,6
D. 3,06
b) Hỗn số 1 được chuyển thành số thập phân nào?
A. 2,75
B. 2,57
C. 1,85
D. 1,75
Câu 3:
a) Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự tăng dần?
A. 6,003 < 4,49 < 4,048 < 6,1 < 6,3.
B. 6,3 < 6,1 < 6,003 < 4,49 < 4,048.
C. 4,048 < 4,49 < 6,003 < 6,1 < 6,3.
D. 4,048 < 4,49 < 6,1 < 6,003 < 6,3.
b) Dãy số thập phân nào được xếp theo thứ tự giảm dần?
A. 511,51 > 511,15 > 151,15 > 151,51 > 115,15.
B. 511,51 > 511,15 > 151,51 > 151,15 > 115,15.
C. 511,51 > 511,15 > 151,51 > 115,15 > 115,51.
D. 511,15 > 511,51 > 151,51 > 151,15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: TRẦN ĐỨC ANH
Dung lượng: 976,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)