Đề kiểm tra toán cuối năm họclớp 4
Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán cuối năm họclớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TÊN HS:..........................ĐỀ ÔN TẬP TOÁN LỚP 4 - CUỐI HỌC KỲ II
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên
A. B. C. D.
Câu 2. Phân số bằng phân số : A. B. C. D.
Câu 3. Cho các phân số: . Ý nào có các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
Câu 4: a) 3 giờ 15 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 180. B. 195 C. 300 D. 315
b) 9 000 000 m2 = … km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1: Tìm x, biết :
a. X - b. X :
……………………………… ........................ …………………………………...
.....................………………………………. ……………………………………
………………………………. .................. .. …………………………………....
Bài 2: Tính : a. = .......................................... b. = ………………………
c. 4 x = ………………………….. d. = ……………………… e) ………………………………………………….………g) ……………..………………………………………………………
h) …………………………………………………………… i) ……………………….…………………………………………..
Bài 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a) =............................................... b) =………………………………..
c)=……………………………………………………… d) =..............................................................................................
Bài 4 : a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
N
A B
M P
C 3cm D Q
Hình …………………………………… Hình ……………………………………
Diện tích của hình ABCD là ……………….......... Diện tích của hình MNPQ là ……………………………..
Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
Bài 6: Một hình bình hành cạnh đáy dài hơn chiều cao 18m . Chiều cao bằng cạnh đáy. Hãy tính diện tích hình bình hành đó ?
Bài giải
3.Bài toán: Lớp 5A có 14 học sinh giỏi, lớp 5B có 22 học sinh giỏi. Nhà trường thưởng cho hai lớp 540 quyển vở để phát cho các bạn học sinh giỏi. Tính số vở được thưởng của mỗi lớp.
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Toán 4
I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 1điểm.
Câu
1
2
3
4(a)
4(b)
Đáp án
D
B
C
B
A
II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. b.
c. 4 x c.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. X - b. X :
X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
Bài 3 : ( 1 điểm )
Hình bình hành
Hình thoi
Diện tích của hình ABCD là : 6 cm2 - Diện tích của hình MNPQ là : 9 cm2
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
4 + 1= 5 ( phần ) ( 0.25 điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0.25 điểm )
( 125 : 5) x 4 = 100 ( cm) ( 0.5 điểm )
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0.25 điểm )
125 -100 = 25 ( cm) ( 0.5 điểm )
Đáp số : Chiều dài : 100 cm
Chiều rộng: 25 cm 0.5 điểm
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình bên
A. B. C. D.
Câu 2. Phân số bằng phân số : A. B. C. D.
Câu 3. Cho các phân số: . Ý nào có các phân số được xếp theo thứ tự tăng dần:
A. B. C. D.
Câu 4: a) 3 giờ 15 phút = ..... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 180. B. 195 C. 300 D. 315
b) 9 000 000 m2 = … km2. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là :
A. 9 B. 90 C. 900 D. 9 000
PHẦN TỰ LUẬN : Bài 1: Tìm x, biết :
a. X - b. X :
……………………………… ........................ …………………………………...
.....................………………………………. ……………………………………
………………………………. .................. .. …………………………………....
Bài 2: Tính : a. = .......................................... b. = ………………………
c. 4 x = ………………………….. d. = ……………………… e) ………………………………………………….………g) ……………..………………………………………………………
h) …………………………………………………………… i) ……………………….…………………………………………..
Bài 3: Tính giá trị biểu thức sau :
a) =............................................... b) =………………………………..
c)=……………………………………………………… d) =..............................................................................................
Bài 4 : a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
N
A B
M P
C 3cm D Q
Hình …………………………………… Hình ……………………………………
Diện tích của hình ABCD là ……………….......... Diện tích của hình MNPQ là ……………………………..
Bài 5: Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng chiều dài . Tính chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật đó .
Bài giải
Bài 6: Một hình bình hành cạnh đáy dài hơn chiều cao 18m . Chiều cao bằng cạnh đáy. Hãy tính diện tích hình bình hành đó ?
Bài giải
3.Bài toán: Lớp 5A có 14 học sinh giỏi, lớp 5B có 22 học sinh giỏi. Nhà trường thưởng cho hai lớp 540 quyển vở để phát cho các bạn học sinh giỏi. Tính số vở được thưởng của mỗi lớp.
Bài giải
HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM Toán 4
I. Phần 1 : Trắc nghiệm khách quan ( 4 điểm )
Mỗi câu đúng được 1điểm.
Câu
1
2
3
4(a)
4(b)
Đáp án
D
B
C
B
A
II. Phần 2 : Trắc nghiệm tự luận ( 6 điểm )
Bài 1 : ( 2 điểm )
Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a. b.
c. 4 x c.
Bài 2 : ( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.
a. X - b. X :
X = (0,25 điểm) X = 8 x (0,25 điểm)
X = (0,25 điểm) X = 2 (0,25 điểm)
Bài 3 : ( 1 điểm )
Hình bình hành
Hình thoi
Diện tích của hình ABCD là : 6 cm2 - Diện tích của hình MNPQ là : 9 cm2
Bài 3 : ( 2 điểm )
Bài giải
Tổng số phần bằng nhau là :
4 + 1= 5 ( phần ) ( 0.25 điểm )
Chiều dài hình chữ nhật là: ( 0.25 điểm )
( 125 : 5) x 4 = 100 ( cm) ( 0.5 điểm )
Chiều rộng hình chữ nhật là: (0.25 điểm )
125 -100 = 25 ( cm) ( 0.5 điểm )
Đáp số : Chiều dài : 100 cm
Chiều rộng: 25 cm 0.5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Ngọc Hậu
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)