Đề kiểm tra toán cuối kì 2 NH 2008 - 2009
Chia sẻ bởi Lê Phước Tâm |
Ngày 10/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán cuối kì 2 NH 2008 - 2009 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH Phong Mỹ 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2008 - 2009
Họ Tên :………………………………………………. KHỐI NĂM
MÔN THI : TOÁN
NGÀY THI :
I/. Phần trắc nghiệm :5 đ
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 12,4 m, chiều cao 6 m. Diện tích là:
A . 3,72 cm2 B. 37,2 cm2 C. 74,4 cm2 D. 7,44 cm2
Câu 2 : Một hình tròn có đường kính 4,2cm. Chu vi hình tròn là
A . 6,594 cm B. 1,3188 cm C. 131,88 cm D. 13,188 cm
Câu 3 : Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,6m và chiều cao 4m. Tính thể tích căn phòng đó.
A . 27,6 m3 B. 110,4 m3 C. 11,04m3 D. 276m3
Câu 4 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ và đi được 3 giờ thì đến nơi. Tính quãng đường người đó đã đi.
A . 4 km B. 18km C. 72km D. 36km
Câu 5 : Kết quả phép chia 21 phút 15 giây : 5 là
A. 4 phút 3 giây B. 4 phút 12 giây
C.4 phút 15 giây D. 4 phút 17 giây
II/ Phần viết: (5đ)
Câu 1:Tính biểu thức
24,9 + ( 16,8 – 9 ) x 4
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 2 :Tìm X (1đ)
X - 3,6 = 20,5 : 5
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 68,4m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
Họ Tên :………………………………………………. KHỐI NĂM
MÔN THI : TOÁN
NGÀY THI :
I/. Phần trắc nghiệm :5 đ
Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Một hình tam giác có độ dài cạnh đáy 12,4 m, chiều cao 6 m. Diện tích là:
A . 3,72 cm2 B. 37,2 cm2 C. 74,4 cm2 D. 7,44 cm2
Câu 2 : Một hình tròn có đường kính 4,2cm. Chu vi hình tròn là
A . 6,594 cm B. 1,3188 cm C. 131,88 cm D. 13,188 cm
Câu 3 : Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4,6m và chiều cao 4m. Tính thể tích căn phòng đó.
A . 27,6 m3 B. 110,4 m3 C. 11,04m3 D. 276m3
Câu 4 : Một người đi xe đạp với vận tốc 12km/giờ và đi được 3 giờ thì đến nơi. Tính quãng đường người đó đã đi.
A . 4 km B. 18km C. 72km D. 36km
Câu 5 : Kết quả phép chia 21 phút 15 giây : 5 là
A. 4 phút 3 giây B. 4 phút 12 giây
C.4 phút 15 giây D. 4 phút 17 giây
II/ Phần viết: (5đ)
Câu 1:Tính biểu thức
24,9 + ( 16,8 – 9 ) x 4
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 2 :Tìm X (1đ)
X - 3,6 = 20,5 : 5
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
Câu 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 68,4m , chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn.
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phước Tâm
Dung lượng: 22,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)