Đè kiểm tra toán cuối kì 2 lớp 4 TT22
Chia sẻ bởi Khuc Văn Phu |
Ngày 09/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: Đè kiểm tra toán cuối kì 2 lớp 4 TT22 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY MỖ
Họ và tên: .......................................
Lớp:..4.............................................
Thứ ngày tháng năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4 (Thời gian: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Phân số có mẫu số là : .....
A. 5 B. 7 C. 2 D. 12
b) Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A. B. C. D.
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) 2 phút = ………giây:
A. 2 giây B. 60giây C. 120 giây D. 130 giây
b) Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) của 21 là :
A . 9 B. 3 C . 7 D. 10
b) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 000, quãng đường A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 2 000 000 cm B. 2 000 000 km C. 2 000 000 dm D. 2 000 000 mm
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
AD và AB; BC và AD B C
AB và CD; AD và BC
AC và BD; AB và CD
A D
b) Một hình bình hành có đáy là 7 cm và chiều cao là 3 cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A. 21 cm B. 21cm2 C. 10 cm2 D. 4 cm2
Bài 5. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích miếng bìa đó.
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1.
a) + b) x
Bài 2. Tìm x a) x : x 2 b) x x - =
................................................................................................................................
Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằngchiều dài. Cứ 50 m2 thu được 30 ki-lô-gam thóc. Tính số thóc thu được của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 4. Tính nhanh:
...................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY MỖ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN – LỚP 4 (Thời gian: 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 mỗi ý đúng được 0,5 điểm; riêng bài 5 được 1điểm
Kết quả đúng:
Bài 1: a) B; b) D
Bài 2: a) C; b) B
Bài 3: a) A; b) A
Bài 4: a) B; b) B
Bài 5: B
I.TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: 1 điểm, mỗi phần 0,5 điểm a) ; b)
Bài 2: 2 điểm, mỗi phần 1 điểm a) ; b)
Bài 3: 2,5 điểm Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? m
Chiều rộng:
? m 175m
Chiều dài:
Sơ đồ đúng đạt 0,25 điểm.
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
0,25 điểm
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
175 : 5 x 3 = 105 (m)
0,25 điểm
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
175 – 105 = 70 (m)
0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là
Họ và tên: .......................................
Lớp:..4.............................................
Thứ ngày tháng năm 2017
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN : TOÁN – LỚP 4 (Thời gian: 40 phút)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Phân số có mẫu số là : .....
A. 5 B. 7 C. 2 D. 12
b) Phân số nào lớn nhất trong các phân số sau:
A. B. C. D.
Bài 2. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) 2 phút = ………giây:
A. 2 giây B. 60giây C. 120 giây D. 130 giây
b) Phân số nào sau đây lớn hơn 1:
A. B. C. D.
Bài 3. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) của 21 là :
A . 9 B. 3 C . 7 D. 10
b) Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2000 000, quãng đường A đến B đo được 1cm. Như vậy độ dài thật của quãng đường AB là:
A. 2 000 000 cm B. 2 000 000 km C. 2 000 000 dm D. 2 000 000 mm
Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
a) Trong hình bình hành ABCD có các cặp cạnh song song và bằng nhau là:
AD và AB; BC và AD B C
AB và CD; AD và BC
AC và BD; AB và CD
A D
b) Một hình bình hành có đáy là 7 cm và chiều cao là 3 cm. Vậy diện tích hình bình hành đó là :
A. 21 cm B. 21cm2 C. 10 cm2 D. 4 cm2
Bài 5. Một miếng bìa hình thoi có độ dài các đường chéo lần lượt là m và m. Tính diện tích miếng bìa đó.
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng :
A. m2 B. m2 C. m2 D. m2
II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1.
a) + b) x
Bài 2. Tìm x a) x : x 2 b) x x - =
................................................................................................................................
Bài 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175 m. Chiều rộng bằngchiều dài. Cứ 50 m2 thu được 30 ki-lô-gam thóc. Tính số thóc thu được của thửa ruộng hình chữ nhật đó?
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Bài 4. Tính nhanh:
...................................................................................................................................
TRƯỜNG TIỂU HỌC TÂY MỖ
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN : TOÁN – LỚP 4 (Thời gian: 40 phút)
I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 mỗi ý đúng được 0,5 điểm; riêng bài 5 được 1điểm
Kết quả đúng:
Bài 1: a) B; b) D
Bài 2: a) C; b) B
Bài 3: a) A; b) A
Bài 4: a) B; b) B
Bài 5: B
I.TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1: 1 điểm, mỗi phần 0,5 điểm a) ; b)
Bài 2: 2 điểm, mỗi phần 1 điểm a) ; b)
Bài 3: 2,5 điểm Bài giải:
Ta có sơ đồ: ? m
Chiều rộng:
? m 175m
Chiều dài:
Sơ đồ đúng đạt 0,25 điểm.
Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau:
2 + 3 = 5 (phần)
0,25 điểm
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
175 : 5 x 3 = 105 (m)
0,25 điểm
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
175 – 105 = 70 (m)
0,25 điểm
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Khuc Văn Phu
Dung lượng: 131,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)