ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5
Chia sẻ bởi Lê Thị Vy |
Ngày 10/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ KIỂM TRA TOÁN CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 5 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG THUỶ
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên học sinh........................................................Lớp 5……
Giáo viên coi thi............................................................................
Giáo viên chấm thi.........................................................................
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau: 2007dm3 = ......... m3
A. 20,07 B. 200,7 C. 0,2007 D. 2,007
b. Tỉ số phần trăm của 24 và 80 là:
A. 30,33% B. 3,33% C. 30% D. 63,5%
c. 60% của 35 là :
A. 15 B. 25 C. 21 D. 12
d. Diện tích hình thang có chiều cao 1,2dm, đáy lớn 12dm và đáy bé 8dm là:
A.12dm B. 6m2 C. 12dm2 D. 6dm2
e. Chữ số 4 trong số thập phân 81,945có giá trị là:
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
1000 100 10
f. Kết quả của phép nhân 3,45 x 4 là:
A. 0,138 B. 13,8 C. 1,38 D. 138
g. Thể tích của hình lập phương có cạnh 9m là:
A. 729m3 B. 72,9m3 C. 7,29m D. 729m2
h. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính 4,15 x 37 + 63 x 4,15 là: A. 415 B. 41,5 C. 4,15 D. 4150
2. Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
a/ 426,7 + 2,401 b/ 85,5 – 7,46 c/ 8,13 x 4,3 d/ 14,476 : 2,8
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm và chiều cao 0,2m. Tính:
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ?
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật ?
Bài giải
6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 5 giờ và đến tỉnh B lúc 9giờ 45phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ 2 PHÚ BÀI
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2011-2012
MÔN TOÁN - LỚP 5 (Thời gian: 40 phút)
Họ và tên học sinh........................................................Lớp 5……
Giáo viên coi thi............................................................................
Giáo viên chấm thi.........................................................................
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm sau: 2007dm3 = ......... m3
A. 20,07 B. 200,7 C. 0,2007 D. 2,007
b. Tỉ số phần trăm của 24 và 80 là:
A. 30,33% B. 3,33% C. 30% D. 63,5%
c. 60% của 35 là :
A. 15 B. 25 C. 21 D. 12
d. Diện tích hình thang có chiều cao 1,2dm, đáy lớn 12dm và đáy bé 8dm là:
A.12dm B. 6m2 C. 12dm2 D. 6dm2
e. Chữ số 4 trong số thập phân 81,945có giá trị là:
A. 4 B. 4 C. 4 D. 4
1000 100 10
f. Kết quả của phép nhân 3,45 x 4 là:
A. 0,138 B. 13,8 C. 1,38 D. 138
g. Thể tích của hình lập phương có cạnh 9m là:
A. 729m3 B. 72,9m3 C. 7,29m D. 729m2
h. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm trong phép tính 4,15 x 37 + 63 x 4,15 là: A. 415 B. 41,5 C. 4,15 D. 4150
2. Đặt tính rồi tính: (3 điểm)
a/ 426,7 + 2,401 b/ 85,5 – 7,46 c/ 8,13 x 4,3 d/ 14,476 : 2,8
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
4. Một hình hộp chữ nhật có chiều dài 12dm, chiều rộng 8dm và chiều cao 0,2m. Tính:
a. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ?
b. Thể tích của hình hộp chữ nhật ?
Bài giải
6. Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 5 giờ và đến tỉnh B lúc 9giờ 45phút. Ô tô đi với vận tốc 48 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 15 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài giải
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Vy
Dung lượng: 97,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)