Dề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4
Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Trường TH VÕ THỊ SÁU
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 46
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TOÁN ; LỚP 4
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Hình thoi có đặc điểm là:
A. Có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông
B. Có đáy lớn và đáy bé và hai cạnh bên.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 7 tấn 53 kg =…… kg là:
A. 7 053 B. 753 C. 70 053 D. 7 530
c. Rút gọn phân số được phân số :
A. B. C. D.
d. Một tổ có 7 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là :
A. B. C. D.
g. Cho hình bình hành với số đo cạnh đáy bằng 6cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình bình hành đó là : A. 24cm B. 24cm2 C. 20cm D. 12cm2
h. Phân số chỉ phần ngôi sao đã tô màu ở hình bên là :
A. B. C. D.
Bài 2. Tính:
a) - =.................................................. b) =..............................................
c) =.................................................. d) 2 =.................................................
e) g) ………………………………………………………………….
h) =…………………………………………………………….. i=...................................................
+ : =.......................................................2 +
29150 – 136 x 201 = ...........................................................................................................
64215 + 48750 : 78 = .............................................................................................................
Bài 3. Tìm x: a) x : = 12 b) x - =
Bài 2. A.Cho hình thoi ABCD ( hình vẽ )
B. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
a) 2 phút 25 giây = 145 giây ( c) 5dm2 6cm2 = 5006cm2( b) 1 tạ 34kg = 134 kg ( dtấn = 600 kg (
Bài 5: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 310 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2
b/ 30 phút 4 …… 2 giờ
Bài 6: Tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 68m.Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó?
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó ?
Tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp : 46
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KỲ II – NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN : TOÁN ; LỚP 4
Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Hình thoi có đặc điểm là:
A. Có bốn cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông
B. Có đáy lớn và đáy bé và hai cạnh bên.
C. Có hai cặp cạnh đối diện song song với nhau.
D. Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.
b. Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm trong phép đổi sau : 7 tấn 53 kg =…… kg là:
A. 7 053 B. 753 C. 70 053 D. 7 530
c. Rút gọn phân số được phân số :
A. B. C. D.
d. Một tổ có 7 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là :
A. B. C. D.
g. Cho hình bình hành với số đo cạnh đáy bằng 6cm, chiều cao 4cm. Diện tích hình bình hành đó là : A. 24cm B. 24cm2 C. 20cm D. 12cm2
h. Phân số chỉ phần ngôi sao đã tô màu ở hình bên là :
A. B. C. D.
Bài 2. Tính:
a) - =.................................................. b) =..............................................
c) =.................................................. d) 2 =.................................................
e) g) ………………………………………………………………….
h) =…………………………………………………………….. i=...................................................
+ : =.......................................................2 +
29150 – 136 x 201 = ...........................................................................................................
64215 + 48750 : 78 = .............................................................................................................
Bài 3. Tìm x: a) x : = 12 b) x - =
Bài 2. A.Cho hình thoi ABCD ( hình vẽ )
B. Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống:
a) 2 phút 25 giây = 145 giây ( c) 5dm2 6cm2 = 5006cm2( b) 1 tạ 34kg = 134 kg ( dtấn = 600 kg (
Bài 5: Điền dấu ( < ; > ; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
a/ 310 dm2 + 680 dm2 …… 1000 dm2
b/ 30 phút 4 …… 2 giờ
Bài 6: Tính biểu thức bằng cách thuận tiện nhất :
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 68m.Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
a) Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó?
b) Tính diện tích của thửa ruộng đó ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Ngọc Hậu
Dung lượng: 129,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)