Dề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4

Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Hậu | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:


Tên HS:……………………………….. TOÁN ÔN TẬP CUỐI NĂM HOC 2013 – 2014
A. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 . A . Phân số chỉ phần đã tô đậm trong hình dưới đây là :
a.  b. c. d.
B. Phân số Năm mươi hai phần tám mươi tư được viết là :
a. b. c.  d.
Câu 2. A . Kết quả phép trừ :  -  là :
a. b.  c. d. 
B . Kết quả phép cộng :  +  là :
a.  b.  c.  d. 
C . Kết quả phép tính :  : 4 là :
a.  b.  c.  d. 
Câu 3. A. Trong các phân số sau, phân số bé nhất là :
a. b.  c.   d. 
B. Phân số  bằng phân số nào dưới đây ?
a. b. c. d. 
Câu 4. Giá trị chữ số 7 trong số 9173508 là ?
A. 700 B. 7000 C. 70000 D. 700000
Câu 5.  của 45 là
A. 9 B. 26 C. 36 D. 32
Câu 6.  thế kỉ là bao nhiêu năm?
A. 10 năm B. 15 năm C. 25 năm D. 20 năm
Câu 7. Trong các số dưới đây, số nào chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.

A. 189 B. 756 C. 282 D. 351
Câu 8. Quãng đường từ A đến B dài 100 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000000 quãng đường AB đo được là:
A. 1dm B. 1cm C. 1mm D. 1m
Câu9. Hình thoi có diện tích là 80cm2, độ dài một đường chéo là 4cm. Vậy độ dài
đường chéo thứ hai là :
A. 20cm B. 2dm C. 40cm D. A,B đều đúng
Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

9m2 5cm2 = ............. cm2 ; 1kg30 g = ……g ; 5 tấn 72 kg = ........ kg

2m2 49 dm2 = …. dm2 ; ngày = ..... giờ ; 3 giờ 48 phút = .....phút;


Câu 11. a) Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm : b) Cho MP = 6cm và NQ = 3cm.
N
A B

M P

C 3cm D
3cm Q
Hình ………………………… Hình…………………………
a. Diện tích của hình ABCD là ………………......... b. Diện tích của hình MNPQ là ……………………
B. Phần tự luận :
Bài 1 . Đặt tính rồi tính :
4807 + 6458 ; 90217 – 48049 ; 5486  205 ; 123220 : 404
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2.  Tìm y :
a/ y   = 2 b. x -  =  c. x :  = 16
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 3. Tính giá trị biểu thức :
a/ 2250 : 9  ( 1000 – 960 ) ; b/ 38597 + 36192 : 24 ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 4. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 125 cm . Chiều rộng bằng  chiều dài . Tính chiều dài, chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó .
Bài giải:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5. Hiện nay mẹ hơn con 28 tuổi. Sau 3 năm nữa tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con.Tính tuổi của mỗi người hiện nay. Bài giải: …………………………………………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………….



























HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ II NH 2012-2013

I/ Phần trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi câu đúng : 0,5 điểm ( TC : 3 đ)

II/ Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm)
Đặt tính, tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
Trình bày và tìm đúng giá trị của y, mỗi bài được: 0,5 đ
a/ Mỗi bước đúng được 0,25đ
b/ 2 bước đầu đúng được 0,25đ – bước 3 đúng được 0,25đ
Bài 3: (1 điểm)
Viết đúng mỗi số thích hợp vào chỗ chấm được 0.25 điểm
Bài 4: (1 đ)
Trình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Tạ Ngọc Hậu
Dung lượng: 127,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)