Dề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4
Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Dề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TOÁN ÔN TẬP LỚP 4 CUỐI KÌ II – NĂM HỌC : 2013 – 2014
TÊN HS:…………………………………….
PHẦN I : TRẮC NGHIỆM
* Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 (0,5 điểm) : Giá trị số 7 trong số 372011 là:
A. 70000 B. 7000 C. 700 D. 700000
Bài 2 (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 53m 4cm = . . . . .... cm là:
A. 534 B. 5034 C. 5304 D. 5340
Bài 3: (0,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD (xem hình bên):
a/ AB và DC không bằng nhau.
b/ AB không song song với AD.
Bài 4 (0,5 điểm): Trong các số dưới đây số nào vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3:
A 542 B. 554 C. 552 D. 544
Bài 5 (0,5 điểm) : Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số viên bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
Bài 6 (0,5 điểm): Trong các phân số sau: phân số nào bé hơn 1?
A . B . C . D .
e) Diện tích hình thoi có độ dài các dường chéo 6cm và 9cm là:
A. 54cm2 B. 15 cm2 C. 27 cm2 D. 108 cm2
PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1: ( 2 điểm) Tính
a/ + =
b/ ─ =
c/ x : =
Bài 2: (1 điểm) - Tìm x:
a) X - 101 = 25
b)
X =
X =
X =
X =
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó.
Bài giải
Bài 4. Tỉ lệ bản đồ của xã Cát lâm là 1 : 1500 . Khoảng cách từ nhà bạn An đến trường đo được trên bản đồ là 3dm. Hỏi khoảng cách thực từ nhà bạn An đến trường bao nhiêu mét?
Bài giải:
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
3 tấn 25 kg = ..........kg thế kỉ = ........ năm 5m2 9dm2 = .........dm2
2dm2 3m2 = ..........cm2 5 giờ 20 phút = ...........phút 2100 cm2 = ..........dm2
Bài 7: Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 175m, chiều rộng bằng chiều dài.
Tính diện tích thửa ruộng đó.
Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100m2 thu hoạch được 50 kg thóc.Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức.
a) 12054 : ( 15 + 67 ) b)
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : TOÁN LỚP 4
CUỐI HỌC KÌ 2 ; NĂM HỌC : 2011 - 2012
I/. Phần trắc nghiệm: (3 điểm).
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
A
0,5 điểm
Bài 2
C
0,5 điểm
Bài 3
a/ S b/ Đ
a. 0,25 điểm b. 0,25 điểm
Bài 4
C
0,5 điểm
Bài 5
A
0,5 điểm
Bài 6
B
0,5 điểm
II/. Phần tự luận: (7 điểm):
Bài 1: (2 điểm)
a/ + = (0,5 điểm)
b/ ─ = ─ = = (0,5 điểm) [HS có thể quy đồng mẫu số theo cách khác]
c/ x : = = 4 (1 điểm) [HS có thể thực hiện lần lượt theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Ngọc Hậu
Dung lượng: 117,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)