Đề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4
Chia sẻ bởi Tạ Ngọc Hậu |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề kiểm tra toán cuói học kì 2 lớp 4 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………… ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC 2013 - 2014
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu đỏ so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu 2 : a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28cm2 = .......cm2 là:
A . 50008 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là
A. m
B. m
C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 3 : a. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
b. Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; giờ
theo thứ tự tăng dần: .............................................................
Câu 4: Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút
c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ
Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm
b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm
Câu 6 : Tìm X biết:
a . X x = b. + x = 1 c. X: 5= d. : x =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó. Giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tính:( Thực hiện các bước tính)
a. + = ……………………………………… b. - =……………………………............
c. x = ………………………………….... d . : =……………………………………
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Năm nay cha hơn con 40 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người.
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………......................
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………......................
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………......................
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………......................
………………………………………………………………………………………………......................
Câu 11: a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
Bài 5:Chiều dài hình chữ nhật ngoài thực tế là 80m,chiều rộng hình chữ nhật là 60m. Hỏi trên bản đồ
tỉ lệ 1:1000 diện tích hình chữ nhật là mấy cm2?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. Ý B. c. A.
b.C. d. D.960
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15k m 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút
c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=…16…giờ
Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. b.
Câu IV
a . X x = b. X: 5=
X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ)
X = (0,25 đ) X = (0,25 đ)
Câu V
Bài giải
Diện tích ô cửa đó là:(
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước ý có câu trả lời đúng nhất.
1.Phân số nào sau đây không bằng phân số ?
A. B. C. D.
2. Phân số nào sau đây lớn hơn 1 ?
A. B. C. D.
3. Có 3 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ vậy phân số chỉ số viên bi màu đỏ so với tổng số viên bi là:
A. B. C. D.
4. Một đàn gà có tất cả 1200 con. số gà là bao nhiêu con?
A. 450 B. 800 C. 900 D.960
Câu 2 : a/ Số thích hợp điền vào chỗ chấm để = là:
A. 21 B. 15 C. 7 D. 5
b/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm để 5m28cm2 = .......cm2 là:
A . 50008 B . 508 C . 580 D . 5008
c/ Hình bình hành có diện tích là m2, chiều cao m. Độ dài đáy của hình đó là
A. m
B. m
C. 1m
d/ Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được 1cm. Độ dài thật của quãng đường từ A đến B là:
A. 100 000m B. 10 000m C. 1000m
Câu 3 : a. Số có bốn chữ số chia hết cho cả 3 và 5:.........................
b. Sắp xếp các khoảng thời gian : 900 giây ; 25 phút ; giờ
theo thứ tự tăng dần: .............................................................
Câu 4: Điền vào chỗ chấm:
a. 15k m 2 =………… m2 b. 3 giờ 5 phút =…………phút
c. 2 tấn =……….. tạ d. ngày =………… giờ
Câu 5 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô vào ô trống
Trên bản đồ tỉ lệ 1: 1 000 000 nếu
a. Đoạn thẳng trên bản đồ dài 5 cm thì độ dài thật là 5 hm
b. Độ dài thật là 20 km thì trên bản đồ đọan thẳng dài 2 cm
Câu 6 : Tìm X biết:
a . X x = b. + x = 1 c. X: 5= d. : x =
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Một ô cửa sổ hình thoi có kích thước hai đường chéo lần lượt là 117 cm và 172 cm. Tính diện tích ô cửa sổ đó. Giải:
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 8: Tính:( Thực hiện các bước tính)
a. + = ……………………………………… b. - =……………………………............
c. x = ………………………………….... d . : =……………………………………
571200 - 289186 428 x 275 13498 : 32
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Năm nay cha hơn con 40 tuổi. Tuổi con bằng tuổi cha.Tính tuổi mỗi người.
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………......................
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………......................
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 27m và chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn.
Bài giải
………………………………………………………………………………………………......................
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
……………………………………………………………………………………………….......................
………………………………………………………………………………………………......................
………………………………………………………………………………………………......................
Câu 11: a. Viết các số hoặc phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 1; ;;
…………………………………………………………………………………………..
b. Điền vào chỗ chấm <……<
Bài 5:Chiều dài hình chữ nhật ngoài thực tế là 80m,chiều rộng hình chữ nhật là 60m. Hỏi trên bản đồ
tỉ lệ 1:1000 diện tích hình chữ nhật là mấy cm2?
Bài giải
...............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
-------------------------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Câu I
Hs khoanh đúng mỗi ý được 0,5 điểm.
a. Ý B. c. A.
b.C. d. D.960
Câu II
Học sinh điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm
a. 15k m 2 =…15000000 m2 b. 3 giờ 5 phút =……185……phút
c. 2 tấn = 20 tạ d. ngày=…16…giờ
Câu III
Học sinh ghi đúng mỗi ý được 0,5 điểm
a. b.
Câu IV
a . X x = b. X: 5=
X = : (0,25 đ) X = x 5(0,25 đ)
X = (0,25 đ) X = (0,25 đ)
Câu V
Bài giải
Diện tích ô cửa đó là:(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Ngọc Hậu
Dung lượng: 172,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)