DE KIEM TRA TOAN CUOI HKII L3

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Thúy Vân | Ngày 09/10/2018 | 43

Chia sẻ tài liệu: DE KIEM TRA TOAN CUOI HKII L3 thuộc Tập đọc 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ Kiểm tra học kỳ II
Năm học (2012-2013)
MÔN : TOÁN Lớp 3
Thời gian làm bài 40 phút ( Không kể giao đề )


Họ và tên : ...................................................
Lớp : ......................................
Trường Tiểu học:………………………..



Điểm


GV coi thi




GV chấm thi


Phần 1: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi bài tập dưới đây có câu trả lời a , b , c. Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Bài 1 : Cho phép trừ : (0,25 điểm)
2659 Chữ số thích hợp viết vào ô trống là :
23154 A . 6 , B . 7
69505 C . 8 , D . 9
Bài 2: 7m 3cm đổi ra cm là : (0,25 điểm)
A . 73 cm ; B . 703 cm ; C . 730 cm
Bài 3: Hình chữ nhật có chiều dài 7 cm , chiều rộng 5cm . Diện tích là :
(0,5 điểm)
A . 30 cm2 ; B . 35 cm2 C . 40 cm2
Bài 4 : (0,5 điểm)
a, Tổng của số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số bé nhất có hai chữ số là:
A.1000 B . 1008 C 1009 D . 1108
b, Số dư trong phép chia 12327 : 5 là :
2 C. 4
3 D.5
Bài 5: (0,25 điểm)
a. Số đo độ dài của 16m 5cm = …........ cm có kết quả là:
A. 1650 B. 165 C. 1065 D. 1605
2cm 4cm
Bài 6: (0,25 điểm) a) A B
I
A. I là trung điểm của đoạn thẳng AB.
B. I là điểm ở giữa của đoạn thẳng AB
b) giờ = ……..Phút (0,25 điểm)
A. 15 phút B. 20 phút C. 25 phút D. 30 phút

Bài 7: a) Hình tròn có đường kình bằng 28cm, thì bán kính hình tròn là:
(0,25 điểm)
A. 28 cm
B. 56cm
C. 14 dm
D. 14cm

 b) Trong một năm, tổng số tháng có 30 ngày là: (0,5 điểm)
A. 7 tháng
B. 6 tháng
C. 5 tháng
D. 4 tháng

Phần 2 : TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Bài 1: Đặt tính rồi tính . (1,5 điểm)
21718 x 3 , 5925 + 3567 , 2570 : 5 , 98764 – 36427
…………… …………… ……………… ……………..
…………… …………… ……………… …………….
…………… …………… ……………… ……………
Bài 2 Tính giá trị biểu thức: (2 điểm)
a) 321 + 4 x 7 = ………………….. b) 27572 - ( 232 + 340 ) = ……………….
………………….. ………………
Bài 3 : (2 điểm )
Nhà trường mua 125 hộp bánh, mỗi hộp có 4 cái bánh. Số bánh này được đem chia điều cho các bạn, mỗi bạn được 2 cái bánh. Hỏi có bao nhiêu bạn nhận được bánh?
Bài giải:
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………

Bài 4: 1,5 điểm
Một cửa hàng có 65015 quyển vở. Người chủ cửa hàng đã bán vở cho 4 trường tiểu học, mỗi trường 15000 quyển vở. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?


Bài giải
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..



* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Thúy Vân
Dung lượng: 19,83KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)